Đề kiểm tra 45 phút chương I môn Hình học 11 - Mã đề 566 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

pdf 4 trang lethu 19/05/2025 170
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút chương I môn Hình học 11 - Mã đề 566 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 45 phút chương I môn Hình học 11 - Mã đề 566 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề kiểm tra 45 phút chương I môn Hình học 11 - Mã đề 566 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA 45 PHÚT 
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN HÌNH HỌC 11-CHƯƠNG I 
 Thời gian làm bài : 45 phút 
 (Đề thi có 02 trang) 
 Họ và tên học sinh :....................................................... Lớp : ................... Mã đề 566 
Câu 1. (0.4 điểm) Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng cho trước thành chính nó? 
 A. Không có. B. Có hai. C. Chỉ có một. D. Vô số. 
Câu 2. (0.4 điểm) Trong mp(Oxy) cho đường thẳng d có phương trình 2xy – 1 0 . Để phép tịnh tiến theo 
v biến đường thẳng d thành chính nó thì v phải là vectơ nào sau đây? 
 A. v 1;2 B. v 2;1 C. v 2; 1 D. v 1;2 
Câu 3. (0.4 điểm) Cho phép tịnh tiến vectơ v biến A thành A’ và M thành M’ . Khi đó: 
 A. AM A 'M '. B. AM 2A 'M '. C. 3AM 2A 'M ' . D. AM A 'M ' . 
Câu 4. (0.4 điểm) Trong măt phẳng Oxy cho điểm M ( 2;4) . Phép vị tự tâm O tỉ số k 2 biến điểm M 
thành điểm nào trong các điểm sau? 
.. 
Câu 5. (0.4 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho AB 1;2 , –3;1 . Phép vị tự tâm I 2; –1 tỉ số 
 k 2 biến điểm A thành A', phép đối xứng tâm B biến A' thành B ' . tọa độ điểm là: 
 A. –6; –3 B. 0;5 C. –3; –6 D. 5;0 
Câu 6. (0.4 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép đối xứng trục Ox , với M x; y gọi M 
là ảnh của M qua phép đối xứng trục . Khi đó tọa độ điểm là: 
 A. M x; y . B. M x; y . C. M x; y . D. M x; y 
Câu 7. (0.4 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo v 1;1 , phép tịnh tiến 
theo v biến dx: – 1 0 thành đường thẳng d . Khi đó phương trình của là: 
 A. x – 1 0 . B. y – 2 0 C. x – 2 0 . D. xy– – 2 0 . 
Câu 8. (0.4 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho M 2;1 . Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp 
phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v 2;3 biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau 
đây 
A. C 0;2 . B. D 4;4 . C. A 1;3 . D. B 2;0 . 
Câu 9. (0.4 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , qua phép đối xứng trụcOy , điểm A 3;5 biến thành điểm nào trong 
các điểm sau? 
A. –3; –5 B. 3;5 . C. –3;5 . D. 3; –5 . 
Câu 10. (0.4 điểm) Trong mặt phẳng . Cho đường tròn C : x –1 22 y 2 4 . Hỏi phép dời hình có 
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo vectơ biến đường 
tròn C thành đường tròn nào trong các phương trình sau đây: 
 22 22 22
 A. xy– 2 – 3 4 . B. xy–1 –1 4 . C. xy– 2 – 6 4 . D. xy22 4. 
 1/4 - Mã đề 566 Câu 22. (0.4 điểm) Trong mặt phẳng cho đường thẳng d có phương trình xy 20 . Hỏi phép dời hình 
có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v (3;2) biến đường 
thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau? 
 A. xy 30 . B. xy 20. C. 3xy 3 2 0 . D. xy 20 . 
Câu 23. (0.4 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ,viết phương trình d’ biết d’ là ảnh của 
 d: x y 2 0 qua phép đối xứng trục Ox ? 
.. 
Câu 24. (0.4 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A 1;6 , B –1;–4 . Gọi C , D lần lượt là ảnh của A và 
B qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1;5 .Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
 A. ABCD là hình bình hành. B. Bốn điểm A , B , C , D thẳng hàng. 
 C. ABCD là hình thang. D. ABDC là hình bình hành. 
Câu 25. (0.4 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0) . Tìm tọa độ ảnh A của điểm A qua phép quay 
 Oxy
Q . A. A ( 3;0) . B. A ( 2 3;2 3) . C. A (0; 3) . D. A (3;0) . 
 (;)O 
 2
 ------ HẾT ------ 
 ĐÁP ÁN 
 [1] D 
 [2] D 
 [3] D 
 [4] (4; 8) . 
 [5] A 
 [6] D 
 [7] C 
 [8] A 
 [9] C 
 [10] B 
 [11] C 
 [12] A 
 [13] A 
 [14] D 
 [15] –1; 5 
 [16] D 
 [17] C 
 [18] C 
 3/4 - Mã đề 566 

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_45_phut_chuong_i_mon_hinh_hoc_11_ma_de_566_truon.pdf