Đề kiểm tra chương I môn Hình học 10 - Mã đề 188 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I môn Hình học 10 - Mã đề 188 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chương I môn Hình học 10 - Mã đề 188 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có đáp án)
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 1
TỔ TOÁN-TIN-TD-QPAN Thời gian thi: 45 phút
2 Ngày thi : .
Họ tên HS: Lớp
C©u 1 : Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi
A. AB và AC cùng phương B. AB và AC cùng hướng
C. AB và AC có giá song song D. AB và AC ngược hướng
C©u 2 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2;4), B( 4;2),C(3;5) . Tính tọa độ véc tơ
u AB AC 3BC
A. u (5; 6) B. u (4;8) C. u ( 14; 6) D. u (14;6)
C©u 3 : Gọi O là tâm của lục giác đều ABCDEF. Có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ bằng véc tơ BO .
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
C©u 4 : Cho u 2i 3 j, v mi 4 j . Tìm m để u và v cùng phương
2 4 8 5
A. m B. m C. m D. m
3 3 3 3
C©u 5 : Cho bốn điểm A, B, C, D. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. AB CD AD BC B. AB CD AC BD
C. AB CD AD CB D. AB CD DA BC
C©u 6 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho các khẳng định sau:
1. Hai véc tơ đối nhau thì chúng có hoành độ đối nhau;
2.Véc tơ a 0 cùng phương với véc tơ j nếu a có tung độ bằng 0;
3.Véc tơ a có hoành độ bằng 0 thì cùng phương với véc tơ j ;
4.Véc tơ b có hoành độ bằng 0 thì cùng phương với véc tơ i .
Các khẳng định đúng là
A. 1. B. 2 và 3. C. 1 và 3. D. Cả 1, 2, 3 và 4.
2 1
B. a và b ngược hướng là điều kiện cần và đủ để hai véc tơ a và b đối nhau.
C. Hai véc tơ được gọi là đối nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
D. Cả A, B, C đều đúng.
C©u 15 : a (1; 1), b (2;1). Hãy phân tích véc tơ c (4; 1) theo hai véc tơ a, b .
A. c 2a 3b B. c 2a b C. c 2a 3b D. c a 2b
C©u 16 : Cho hình bình hành ABCD , biết A( 1; 2), B(3;2), C(4; 1) . Tìm tọa độ đỉnh D.
A. D(0;5) B. D(2;5) C. D(1; 5) D. D(0; 5)
C©u 17 : Cho tam giác ABC , biết A(2;4), B( 1;3) và G(1;2) là trọng tâm của tam giác. Tìm tọa độ
đỉnh C.
A. C(1;1) B. C(1; 2) C. C(2; 1) D. C(2; 1)
C©u 18 : Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, khi đó với mọi điểm M ta luôn có
1
A. MG MA MB MC . B. MA MB MC MG .
3
1 1
C. MA MB MC MG . D. MA MB MC 3MG .
3 3
C©u 19 : Chọn mệnh đề đúng.
A. Hai véc tơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và độ dài của véc tơ này bằng độ
dài của véc tơ kia.
B. Hai véc tơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
C. Hai véc tơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương, cùng chiều và cùng độ dài.
D. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi AB CD .
C©u 20 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 3) và B(1;4) . Tìm tạo độ điểm K đối xứng
với điểm A qua B.
3 1 3 1
A. K ; B. K ; C. K 0; 11 D. K 0;11
2 2 2 2
C©u 21 : Cho a,b,c đều khác véc tơ-không. Chọn khẳng định sai.
A. Nếu a, b cùng phương với c thì a và b cùng hướng
B. Nếu a, b ngược hướng với c thì a và b có giá song song hoặc trùng nhau
2 3 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Gâ tªn vµo ®©y(vÝ dô To¸n 10 hoÆc vËt lý 11)
MÃ ®Ò : 188
01 ) | } ~
02 { | } )
03 { ) } ~
04 { | ) ~
05 { | ) ~
06 { | ) ~
07 { ) } ~
08 { | ) ~
09 { | } )
10 { ) } ~
11 { | } )
12 { | ) ~
13 ) | } ~
14 { ) } ~
15 { ) } ~
16 { | } )
17 { | } )
18 ) | } ~
19 ) | } ~
20 { | } )
21 ) | } ~
22 { | ) ~
23 ) | } ~
24 ) | } ~
25 { | } )
2 5File đính kèm:
de_kiem_tra_chuong_i_mon_hinh_hoc_10_ma_de_188_truong_thpt_n.docx

