Đề kiểm tra chương I môn Hình học 10 - Mã đề 189 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I môn Hình học 10 - Mã đề 189 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chương I môn Hình học 10 - Mã đề 189 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có đáp án)
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 1
TỔ TOÁN-TIN-TD-QPAN Thời gian thi: 45 phút
1 Ngày thi : .
Họ tên HS: Lớp
C©u 1 : Cho hình bình hành ABCD , biết A( 1; 2), B(3;2), C(4; 1) . Tìm tọa độ đỉnh D.
A. D(1; 5) B. D(0;5) C. D(0; 5) D. D(2;5)
C©u 2 : Gọi O là tâm của lục giác đều ABCDEF. Có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ bằng véc tơ BO .
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
C©u 3 : Gọi O là tâm của lục giác đều ABCDEF. Có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ-không cùng
phương với véc tơ OA.
A. 3 B. 4 C. 6 D. 9
C©u 4 : Cho u 2i 3 j, v mi 4 j . Tìm m để u và v cùng phương
4 2 5 8
A. m B. m C. m D. m
3 3 3 3
C©u 5 : Cho tam giác ABC , biết A(2;4), B( 1;3) và G(1;2) là trọng tâm của tam giác. Tìm tọa độ
đỉnh C.
A. C(2; 1) B. C(2; 1) C. C(1;1) D. C(1; 2)
C©u 6 : Cho bốn điểm A, B, C, D. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. AB CD AD CB B. AB CD AC BD
C. AB CD AD BC D. AB CD DA BC
C©u 7 : Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy điểm M sao cho MB 3MC. Phân
tích véc tơ AM theo hai véc tơ AB và AC .
A. AM AB AC B. AM AB AC
1 3 1 3
C. AM AB AC D. AM AB AC
2 2 2 2
C©u 8 : a (1; 1), b (2;1). Hãy phân tích véc tơ c (4; 1) theo hai véc tơ a , b .
A. c 2a 3b B. c 2a 3b C. c a 2b D. c 2a b
1 1 A. Hai véc tơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và độ dài của véc tơ này bằng độ
dài của véc tơ kia.
B. Hai véc tơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương, cùng chiều và cùng độ dài.
C. Hai véc tơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
D. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi AB CD.
C©u 16 : Chọn khẳng định đúng nhất
A. Véc tơ là một đoạn thẳng đã chỉ rõ điểm đầu và điểm cuối.
B. Véc tơ-không cùng phương và cùng hướng với mọi véc tơ
C. Hai véc tơ được gọi là cùng phương nếu chúng nằm trên hai đường thẳng song song hoặc
trùng nhau.
D. Cả A, B, C đều đúng.
C©u 17 : Cho a (1; 2), b (3; 4), c (5; 1) . Tìm tọa độ của véc tơ u 2a b c .
A. u (0;1) B. u (1; 2) C. u (1;1) D. u (0; 1)
C©u 18 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 3) và B(1;4) . Tìm tạo độ điểm K đối xứng
với điểm A qua B.
3 1 3 1
A. K ; B. K 0; 11 C. K 0;11 D. K ;
2 2 2 2
C©u 19 : Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi
A. AB và AC cùng phương B. AB và AC cùng hướng
C. AB và AC ngược hướng D. AB và AC có giá song song
C©u 20 : Chọn mệnh đề sai
A. Nếu a và b là hai véc tơ đối nhau thì a b .
B. a và b ngược hướng là điều kiện cần và đủ để hai véc tơ a và b đối nhau.
C. Hai véc tơ được gọi là đối nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
D. Cả A, B, C đều đúng.
C©u 21 : Cho tam giác đều ABC , G là trọng tâm và M là điểm tùy ý trong tam giác. Gọi D, E, F lần
lượt là chân đường vuông góc hạ từ M đến BC, AC, AB , khi đó ta có
1 3 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Gâ tªn vµo ®©y(vÝ dô To¸n 10 hoÆc vËt lý 11)
MÃ ®Ò : 189
01 { | ) ~
02 { | } )
03 { | } )
04 { | } )
05 { ) } ~
06 ) | } ~
07 { | ) ~
08 { | } )
09 ) | } ~
10 { | ) ~
11 ) | } ~
12 ) | } ~
13 { | ) ~
14 { | } )
15 ) | } ~
16 { | } )
17 ) | } ~
18 { | ) ~
19 ) | } ~
20 { ) } ~
21 { ) } ~
22 { | ) ~
23 { | } )
24 { ) } ~
25 { ) } ~
1 5File đính kèm:
de_kiem_tra_chuong_i_mon_hinh_hoc_10_ma_de_189_truong_thpt_n.docx

