Đề kiểm tra chương I môn Hình học 10 - Mã đề 190 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có đáp án)

docx 5 trang lethu 04/11/2025 30
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I môn Hình học 10 - Mã đề 190 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chương I môn Hình học 10 - Mã đề 190 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có đáp án)

Đề kiểm tra chương I môn Hình học 10 - Mã đề 190 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có đáp án)
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ ĐỀ KIÊM TRA HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 1
 TỔ TOÁN-TIN-TD-QPAN Thời gian thi: 45 phút
 4 Ngày thi : .
 Họ tên HS: Lớp
  
 C©u 1 : Cho AK và BM là hai trung tuyến của tam giác ABC . Hãy phân tích các véc tơ AB theo 
   
 hai véc tơ AK và BM.
  2  2     
 A. AB AK BM B. AB AK BM
 3 3
  2  2   2  4  
 C. AB AK BM D. AB AK BM
 3 3 3 3
 C©u 2 : Chọn khẳng định đúng nhất
 A. Véc tơ là một đoạn thẳng đã chỉ rõ điểm đầu và điểm cuối.
 B. Véc tơ-không cùng phương và cùng hướng với mọi véc tơ
 C. Hai véc tơ được gọi là cùng phương nếu chúng nằm trên hai đường thẳng song song hoặc 
 trùng nhau.
 D. Cả A, B, C đều đúng.
  
 C©u 3 : Gọi O là tâm của lục giác đều ABCDEF. Có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ bằng véc tơ BO .
 A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
 C©u 4 : Cho tam giác ABC , biết A(2;4), B( 1;3) và G(1;2) là trọng tâm của tam giác. Tìm tọa độ 
 đỉnh C.
 A. C(1; 2) B. C(1;1) C. C(2; 1) D. C(2; 1)
   
 C©u 5 : Cho hình chữ nhật ABCD , biết AB 4a, AD 3a . Véc tơ AB DA có độ dài là:
 A. a B. 6a C. 7a D. 5a
 C©u 6 : Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi
     
 A. AB và AC cùng phương B. AB và AC cùng hướng
     
 C. AB và AC có giá song song D. AB và AC ngược hướng
 C©u 7 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?
4 1 C©u 13 : Cho bốn điểm A, B, C, D. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
         
 A. AB CD AC BD B. AB CD AD CB
         
 C. AB CD AD BC D. AB CD DA BC
 C©u 14 : a (1; 1), b (2;1). Hãy phân tích véc tơ c (4; 1) theo hai véc tơ a, b .
 A. c 2a 3b B. c 2a b C. c a 2b D. c 2a 3b
 C©u 15 : Cho hình bình hành ABCD , biết A( 1; 2), B(3;2), C(4; 1) . Tìm tọa độ đỉnh D.
 A. D(0;5) B. D(1; 5) C. D(2;5) D. D(0; 5)
 C©u 16 : Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2;3), B(1;2), C(3;4) . Khẳng định nào sau đây đúng?
 A. A, B, C thẳng hàng B. A, B, C không thẳng hàng
   
 C. AB và AC cùng hướng D. Cả A), B), C) đều sai.
   
 C©u 17 : Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a . Khi đó độ dài véc tơ AB CA bằng bao nhiêu?
 a 3
 A. 2a B. a C. 3a D.
 2
 C©u 18 : Với 3 điểm phân biệt A, B, C ta có được bao nhiêu véc tơ có điểm đầu và điểm cuối là các 
 điểm nói trên.
 A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
 C©u 19 : Cho tam giác ABC, biết A(2 ; -1), B(6 ; 5), C(1; 4). Tọa độ trung điểm I của cạnh AB và tọa 
 độ trọng tâm G của tam giác ABC là
 7 8 5 
 A. I(4;2),G 3; B. I(4;2),G 3; C. I(4;1),G 3;3 D. I(8;4),G 3; 
 3 3 3 
 C©u 20 : Cho tam giác đều ABC , G là trọng tâm và M là điểm tùy ý trong tam giác. Gọi D, E, F lần 
 lượt là chân đường vuông góc hạ từ M đến BC, AC, AB , khi đó ta có
    3      
 A. MD ME MF GM B. MD ME MF 3MG
 2
    2     3  
 C. MD ME MF MG D. MD ME MF MG
 3 2
 C©u 21 : Cho u 2i 3 j, v mi 4 j . Tìm m để u và v cùng phương
 4 8 5 2
 A. m B. m C. m D. m 
 3 3 3 3
4 3 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
 M«n : HINH 10 CHUONG 1
 MÃ ®Ò : 190-4
 01 { | ) ~ C
 02 { | } ) D
 03 ) | } ~ A
 04 { | ) ~ C
 05 { | } ) D
 06 ) | } ~ A
 07 { ) } ~ B
 08 ) | } ~ A
 09 ) | } ~ A
 10 { | ) ~ C
 11 { | ) ~ C
 12 ) | } ~ A
 13 { ) } ~ B
 14 { ) } ~ B
 15 { | } ) D
 16 ) | } ~ A
 17 { | ) ~ C
 18 ) | } ~ A
 19 { ) } ~ B
 20 { | } ) D
 21 { ) } ~ B
 22 { | ) ~ C
 23 { | } ) D
 24 { ) } ~ B
 25 { | } ) D
4 5

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chuong_i_mon_hinh_hoc_10_ma_de_190_truong_thpt_n.docx