Đề kiểm tra chương I môn Hình học 10 - Mã đề 191 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I môn Hình học 10 - Mã đề 191 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chương I môn Hình học 10 - Mã đề 191 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có đáp án)
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 1
TỔ TOÁN-TIN-TD-QPAN Thời gian thi: 45 phút
3 Ngày thi : .
Họ tên HS: Lớp
C©u 1 : Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C với AB 2a, CB 5a. Tính độ dài véc tơ AC
5a
A. 7a B. 3a C. D. 10a
2
C©u 2 : Chọn khẳng định đúng nhất
A. Véc tơ là một đoạn thẳng đã chỉ rõ điểm đầu và điểm cuối.
B. Véc tơ-không cùng phương và cùng hướng với mọi véc tơ
C. Hai véc tơ được gọi là cùng phương nếu chúng nằm trên hai đường thẳng song song hoặc
trùng nhau.
D. Cả A, B, C đều đúng.
C©u 3 : Cho AK và BM là hai trung tuyến của tam giác ABC . Hãy phân tích các véc tơ AB theo
hai véc tơ AK và BM.
2 2
A. AB AK BM B. AB AK BM
3 3
2 4 2 2
C. AB AK BM D. AB AK BM
3 3 3 3
C©u 4 : Cho tam giác ABC, biết A(2 ; -1), B(6 ; 5), C(1; 4). Tọa độ trung điểm I của cạnh AB và tọa
độ trọng tâm G của tam giác ABC là
5 8 7
A. I(8;4),G 3; B. I(4;1),G 3;3 C. I(4;2),G 3; D. I(4;2),G 3;
3 3 3
C©u 5 : Gọi O là tâm của lục giác đều ABCDEF. Có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ-không cùng
phương với véc tơ OA .
A. 6 B. 3 C. 4 D. 9
C©u 6 : Gọi O là tâm của lục giác đều ABCDEF. Có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ bằng véc tơ BO .
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
C©u 7 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?
3 1 A. D(2;5) B. D(0; 5) C. D(1; 5) D. D(0;5)
C©u 14 : Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a . Khi đó độ dài véc tơ AB CA bằng bao nhiêu?
a 3
A. 2a B. a C. 3a D.
2
C©u 15 : Với 3 điểm phân biệt A, B, C ta có được bao nhiêu véc tơ có điểm đầu và điểm cuối là các
điểm nói trên.
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
C©u 16 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2;4), B( 4;2),C(3;5) . Tính tọa độ véc tơ
u AB AC 3BC
A. u (5; 6) B. u (4;8) C. u ( 14; 6) D. u (14;6)
0
C©u 17 : Cho hai lực F1 F2 50N , có điểm đặt tại O và tạo với nhau một góc 60 . Cường độ lực
tổng hợp của hai lực đó là bao nhiêu?
A. 100 3 N B. 20 3 N C. 50 3 N D. 100 N
C©u 18 : Cho ba điểm phân biệt A, B,C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. CA AB BC B. AB BC CA C. AB CA CB D. AB AC BC
C©u 19 : Cho hình chữ nhật ABCD , biết AB 4a, AD 3a . Véc tơ AB DA có độ dài là:
A. 5a B. 6a C. a D. 7a
C©u 20 : Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi
A. AB và AC có giá song song B. AB và AC cùng phương
C. AB và AC ngược hướng D. AB và AC cùng hướng
C©u 21 : Cho u 2i 3 j, v mi 4 j . Tìm m để u và v cùng phương
4 2 8 5
A. m B. m C. m D. m
3 3 3 3
C©u 22 : Cho a,b,c đều khác véc tơ-không. Chọn khẳng định sai.
A. Nếu a, b cùng phương với c thì a và b cùng hướng
B. Nếu a, b cùng phương với c thì a và b cùng phương
C. Nếu a, b ngược hướng với c thì a và b cùng hướng
3 3 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : HINH 10 CHUONG 1
MÃ ®Ò : 191-3
01 ) | } ~ A
02 { | } ) D
03 ) | } ~ A
04 { | ) ~ C
05 { | } ) D
06 { | } ) D
07 { ) } ~ B
08 ) | } ~ A
09 { | } ) D
10 ) | } ~ A
11 { | ) ~ C
12 { | } ) D
13 { ) } ~ B
14 { | ) ~ C
15 { ) } ~ B
16 { | } ) D
17 { | ) ~ C
18 { | ) ~ C
19 ) | } ~ A
20 { ) } ~ B
21 { | ) ~ C
22 ) | } ~ A
23 ) | } ~ A
24 { ) } ~ B
25 { | } ) D
3 5File đính kèm:
de_kiem_tra_chuong_i_mon_hinh_hoc_10_ma_de_191_truong_thpt_n.docx

