Đề kiểm tra chương I&II môn Đại số 10 - Mã đề 136 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lê Quý Đôn

doc 2 trang lethu 18/05/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I&II môn Đại số 10 - Mã đề 136 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chương I&II môn Đại số 10 - Mã đề 136 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lê Quý Đôn

Đề kiểm tra chương I&II môn Đại số 10 - Mã đề 136 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lê Quý Đôn
 \
 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG I, II
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2018 - 2019
 MÔN Đại số 10 – Khối lớp 10
 Thời gian làm bài : 45 phút
Họ và tên học sinh :....................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 136
ĐỀ BÀI
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 Điểm)
Câu 1. Cho hàm số y a x2 bx c (a 0) . Khẳng định nào sau đây là sai?
 b
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; ) .
 2a
B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
 b
C. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x 
 2a
 b
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; ) .
 2a
Câu 2. Cho mệnh đề: ''x R, x2 3x 5 0'' Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A. ''x R, x2 3x 5 0'' B. ''x R, x2 3x 5 0''
C. ''x R, x2 3x 5 0'' D. ''x R, x2 3x 5 0''
Câu 3. Kết quả của [ 4;1)  ( 2;3]
A. [-4;3] B. (1;3] C. (-2;1) D. (-4;2]
Câu 4. Cho A ( ;m 1];B ( 1; ) . Điều kiện để A  B ( ; ) là:
A. m 2 . B. m 2 . C. m 0 . D. m >-1.
Câu 5. Tập hợp A x N / (x 1)(x 2)(x3 4x) 0 có bao nhiêu phần tử?
A. 3. B. 5. C. 1. D. 2.
Câu 6. Tìm m để hàm số y (3 m)x 5nghịch biến trên R.
A. m = 3. B. m 3. D. m > 0.
Câu 7. Trục đối xứng của parabol y x2 5x 3 là:
 5 5 5 5
A. x B. x . C. x D. x 
 4 2 4 2
Câu 8. Cho các phát biểu sau đây:
(I): “17 là số nguyên tố”
(II):“Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”
(III):“Các em lớp 10 cố gắng học tập thật tốt nhé”
(IV):“Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn”
Hỏi có bao nhiêu phát biểu trên là mệnh đề?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
 2 x
Câu 9. Tập xác định của hàm số y là.
 x2 4x
A. R \ [0;4]. B. R \ 0;2;4. C. R \{0;4}. D. R \ (0;4) .
Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 2 3 là số hữu tỷ.
B. Phương trình x2 7x 2 0 có hai nghiệm trái dấu.
C. 17 là số chẵn.
 1/2 - Mã đề 136

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_iii_mon_dai_so_10_ma_de_136_nam_hoc_2018.doc