Đề kiểm tra hết học kì II môn Địa lí 10 - Mã đề 135 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Kèm đáp án)

doc 2 trang lethu 13/08/2024 730
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra hết học kì II môn Địa lí 10 - Mã đề 135 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra hết học kì II môn Địa lí 10 - Mã đề 135 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra hết học kì II môn Địa lí 10 - Mã đề 135 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ II 
 TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG MÔN ĐỊA LÍ LỚP 10
 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
 Mã đề thi 135
Họ, tên thí sinh:..........................SBD:.....................................................................
---- I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương:
 A. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
 B. Tạo ra thị trường thống nhất trong nước.
 C. Phục vụ cho nhu cầu của từng cá nhân trong xã hội.
 D. Gắn thị trường trong nước với quốc tế.
Câu 2: Nhân tố quy mô và cơ cấu dân số ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ?
 A. đầu tư, bổ sung lao động cho ngành dịch vụ. B. mạng lưới ngành dịch vụ.
 C. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ. D. tất cả đều đúng.
Câu 3: Kênh đào Xuy Ê nối liền giữa
 A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
 C. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương. D. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
Câu 4: Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là
 A. quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu với giá trị hàng nhập khẩu.
 B. quan hệ so sánh giữa khối lượng hàng xuất khẩu và nhập khẩu với nhau.
 C. quan hệ so sánh xuất khẩu và nhập khẩu.
 D. tất cả ba ý trên.
Câu 5: Đâu không phải là chức năng của môi trường
 A. cung cấp các tài nguyên thiên nhiên cho sự phát triển kinh tế.
 B. là không gian sống của con người.
 C. quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người.
 D. chứa đựng các chất phế thải do con người tạo ra.
Câu 6: Với tổng giá trị xuất nhập khẩu là 915,1 tỉ USD, cán cân thương mại là -13,1 tỉ USD. Vậy giá 
trị xuất khẩu và nhập khẩu của Pháp tương tứng là
 A. 46,41 tỉ USD và 45,1 tỉ USD. B. 464,1 tỉ USD và 451 tỉ USD.
 C. 45,1 tỉ USD và 46,41 tỉ USD. D. 451 tỉ USD và 464,1 tỉ USD.
Câu 7: Cho bảng sau: TỈ TRỌNG KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA Ở NƯỚC TA 
 PHÂN THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI GIAI ĐOẠN 2005-2010 (%)
 Năm Đường Đường Đường Đường 
 sắt ô tô sông biển
 2005 5,1 64,5 23,2 7,2
 2007 5,0 64,7 22, 8,3
 2010 4,1 64,9 21,8 9,2
 Biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu khối lượng vận chuyển hàng hóa nước ta phân theo loại hình vận 
tải giai đoạn 2005-2010 là
 A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ đường.
 C. biểu đồ cột. D. biểu đồ cột có hai trục tung.
Câu 8: Việc phân loại các ngành công nghiệp thành: công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến 
dựa vào căn cứ
 A. Công dụng kinh tế của sản phẩm. B. Tính chất sở hữu của sản phẩm.
 C. Nguồn gốc sản phẩm. D. Tính chất tác động đến đối tượng lao động.
Câu 9: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được phát triển ở những nơi có dân số đông
 A. cơ khí. B. sản xuất hàng tiêu dùng.
 C. năng lượng. D. hóa chất.
Câu 10: Với khối lượng luân chuyển là 210,7 (triệu tấn.km) và khối lượng luân chuyển là 89,7 (nghìn 
tấn). Cự li vận chuyển trung bình của đường hàng không là
 Trang 1/2 - Mã đề thi 135

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_het_hoc_ki_ii_mon_dia_li_10_ma_de_135_nam_hoc_20.doc
  • docđáp án.doc
  • xlsxđáp án.xlsx
  • docxma trận.docx