Đề kiểm tra hết học kì II môn Địa lí 12 - Mã đề 303 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Kèm đáp án)

doc 4 trang lethu 14/08/2024 730
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra hết học kì II môn Địa lí 12 - Mã đề 303 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra hết học kì II môn Địa lí 12 - Mã đề 303 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra hết học kì II môn Địa lí 12 - Mã đề 303 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ II
 TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG MÔN ĐỊA LÍ 12
 Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề) 
 Mã đề thi 303
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Ý nghĩa của việc phát triển các tuyến đường ngang nối Tây Nguyên với các cảng nước sâu ở 
Duyên hải Nam Trung Bộ không phải là
 A. nâng cao vai trò của vùng hơn nữa trong mối quan hệ với Tây Nguyên.
 B. đẩy mạnh giao lưu kinh tế của vùng với Đông Nam Bộ, nhất là TP.HCM.
 C. giúp cho vùng mở cửa hơn nữa.
 D. giúp mở rộng vùng hậu phương cho các cảng.
Câu 2: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Đồng bằng Sông Hồng là nơi đất chật người đông
 A. mật đố dân số của vùng trên 1000 người/km2 gấp 4,8 lần cả nước .
 B. dân số xếp loại cao trong tổng 7 vùng kinh tế.
 C. tỉnh nào cũng có số dân lớn.
 D. có nhiều đô thị lớn, đông dân.
Câu 3: Nơi nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuận lợi cho việc trồng các loại cây 
dược liệu quý và các cây ăn quả
 A. vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, vùng núi tiếp giáp biên giới của Điện Biên, Hòa Bình.
 B. vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, vùng núi tiếp giáp biên giới của Cao Bằng, Lạng Sơn.
 C. vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, vùng núi tiếp giáp biên giới của Lai Châu, Sơn La.
 D. vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, vùng núi tiếp giáp biên giới của Hà Giang, Lạng Sơn.
Câu 4: Các vườn quốc gia nào sau đây thuộc Tây Nguyên
 A. Yok Đôn, Chư Yang Sin, Kon Ka Kinh, Nam Cát Tiên.
 B. Yok Đôn, Chư Yang Sin, Kon Ka Kinh, Bạch Mã.
 C. Yok Đôn, Chư Yang Sin, Kon Ka Kinh, Vũ Quang.
 D. Yok Đôn, Chư Yang Sin, Kon Ka Kinh, Chư Mom Rây.
Câu 5: Tuyến đường biển Hải Phòng – TP. HCM dài (km)
 A. 1300. B. 1600. C. 1400. D. 1500.
Câu 6: Nghề muối được phát triển mạnh nhất ở vùng biển nào của nước ta
 A. Đồng bằng Sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ.
 C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây không 
thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
 A. Xuân Thủy. B. Cúc Phương. C. Bái Tử Long. D. Cát Bà.
Câu 8: Đâu không phải là một trong những phương hướng nhằm hoàn thiện cơ cấu ngành công 
nghiệp nước ta.
 A. Đầu tư, đổi mới trang thiết bị, khoa học kĩ thuật, phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
 B. Xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
 C. Tăng nhanh tỉ trọng các ngành công nghiệp nhóm A.
 D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 9: Với diện tích gò đồi tương đối lớn, Bắc Trung Bộ có khả năng phát triển
 A. Trồng câu công nghiệp cận nhiệt. C. Trồng cây hoa màu lương thực,chăn nuôi gia cầm.
 B. Phát triển chăn nuôi gia súc, cây thực phẩm. D. Nông lâm kết hợp, chăn nuôi gia súc.
Câu 10: Các di sản văn hóa phi vật thể ở nước ta không phải là
 A. di tích Mỹ Sơn, hát Xoan.
 B. Đờn ca tài tử, Ví dặm Nghệ Tĩnh.
 C. không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên, nhã nhạc Cung đình Huế.
 D. dân ca Quan họ, tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương.
Câu 11: Cho biểu đồ
 Trang 1/4 - Mã đề thi 303 A. nông nghiệp và lâm nghiệp. B. nông nghiệp và công nghiệp.
 C. nông nghiệp và dịch vụ. D. công nghiệp và lâm nghiệp.
Câu 21: Khó khăn nào sau đây về đất không thuộc về vùng Đồng bằng Sông Cửu Long
 A. đất bị xâm thực, xói mòn và bạc màu chiếm một diện tích rộng.
 B. phần lớn diện tích đồng bằng là đất phèn và đất mặn.
 C. việc sử dụng và cải tạo đất khó khăn do thiếu nước vào mùa khô.
 D. một vài loại đất thiếu dinh dưỡng, đất quá chặt hoặc khó thoát nước.
Câu 22: Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở vùng Đồng bằng Sông 
Cửu Long
 A. có nhiều bãi triều rộng. C. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
 B. có diện tích rừng ngập mặn lớn. D. có nhiều cửa sông.
Câu 23: Nền nông nghiệp nước ta đang trong quá trình chuyển đổi rất sâu sắc, với tính chất sản xuất 
hàng hóa ngày càng cao, quy mô sản xuất ngày càng lớn, nên chịu sự tác động mạnh mẽ của:
 A. Nguồn lao động đang giảm. B. Sự biến động của thị trường .
 C. Tính bấp bênh vốn có của nông nghiệp. D. Các thiên tai ngày càng tăng.
Câu 24: Hạn chế cơ bản của nền kinh tế nước ta hiện nay là :
 A. Nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội.
 B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành.
 C. Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề rộng, sức cạnh tranh còn yếu.
 D. Nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
Câu 25: Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
 A. Giảm dần tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
 B. Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.
 C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh tỉ trọng.
 D. Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
Câu 26: Điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của lao động nước ta
 A. Người lao động thiếu tác phong công nghiệp.
 B. Đội ngũ lao động có chuyên môn kĩ thuật ngày càng đông đảo.
 C. Lực lượng lao động có kĩ thuật phân bố tương đối đều.
 D. Nguồn lao động dồi dào.
Câu 27: Tác dụng của đánh bắt xa bờ về mặt kinh tế là
 A. bảo vệ được vùng thềm lục địa. B. bảo vệ được vùng trời.
 C. bảo vệ được vùng biển. D. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
Câu 28: Đặc điểm cơ bản nhất của nền nông nghiệp nước ta là
 A. Nền nông nghiệp thâm canh với trình độ cao.
 B. Sản phẩm nông nghiệp đa dạng.
 C. Đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa.
 D. Nền nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 29: Điểm nổi bật để ngành công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ được đánh giá sẽ có bước 
phát triển rõ nét trong thập kỉ tới là
 A. đã hình thành được một chuỗi các trung tâm công nghiệp.
 B. vấn đề năng lượng đang dần được khắc phục.
 C. Hình thành vùng kinh tế trọng điểm miền Trung và xây dựng các khu kinh tế mở.
 D. Tất cả đều đúng.
Câu 30: Đất ở đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển
 A. cây lúa nước. B. cây công nghiệp lâu năm.
 C. cây công nghiệp hàng năm. D. các loại cây rau đậu.
Câu 31: Đa dạng hoá nông nghiệp sẽ có tác động
 A. Tạo nguồn hàng tập trung cho xuất khẩu.
 B. Giảm thiểu rủi ro trước biến động của thị trường.
 C. Giảm bớt tình trạng độc canh.
 D. Tạo điều kiện cho nông nghiệp hàng hoá phát triển.
 Trang 3/4 - Mã đề thi 303

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_het_hoc_ki_ii_mon_dia_li_12_ma_de_303_nam_hoc_20.doc
  • xlsxDEKIEMTRA_HOCKI II_DIA LI_Dap an cac ma de.xlsx
  • docDEKIEMTRA_HOCKI II_DIA LI_Dapan.doc
  • docxDEKIEMTRA_HOCKI II_DIA LI_Matrande.docx