Đề kiểm tra hết học kì II môn Địa lí 12 - Mã đề 304 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra hết học kì II môn Địa lí 12 - Mã đề 304 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra hết học kì II môn Địa lí 12 - Mã đề 304 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG MÔN ĐỊA LÍ 12 Thời gian làm bài: 50 phút(Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 304 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. Giảm dần tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. B. Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước. C. Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước. D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh tỉ trọng. Câu 2: Theo quy hoạch, vùng công nghiệp số 2 nước ta gồm các tỉnh A. từ Quảng Bình đến Ninh Thuận. B. Đồng bằng Sông Hồng và Quảng Ninh, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh. C. Đông Nam Bộ, Bình Thuận, Lâm Đồng. D. Từ Quảng Bình đến Bình Thuận. Câu 3: Nơi nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuận lợi cho việc trồng các loại cây dược liệu quý và các cây ăn quả A. vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, vùng núi tiếp giáp biên giới của Lai Châu, Sơn La. B. vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, vùng núi tiếp giáp biên giới của Cao Bằng, Lạng Sơn. C. vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, vùng núi tiếp giáp biên giới của Điện Biên, Hòa Bình. D. vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, vùng núi tiếp giáp biên giới của Hà Giang, Lạng Sơn. Câu 4: Đặc điểm về trình độ thâm canh của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là A. ở vùng trung du trình độ thâm canh đang được nâng cao. B. sản xuất theo kiểu quảng canh, đầu tư ít lao động và vật tư nông nghiệp. C. áp dụng các giống mới, cao sản, công nghệ tiến bộ . D. trình độ thâm canh thấp. Câu 5: Tây Nguyên có tiềm năng to lớn về A. nông nghiệp và lâm nghiệp. B. công nghiệp và lâm nghiệp. C. nông nghiệp và dịch vụ. D. nông nghiệp và công nghiệp. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Xuân Thủy. B. Cúc Phương. C. Bái Tử Long. D. Cát Bà. Câu 7: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Đồng bằng Sông Hồng là nơi đất chật người đông A. dân số xếp loại cao trong tổng 7 vùng kinh tế. B. mật đố dân số của vùng trên 1000 người/km2 gấp 4,8 lần cả nước . C. tỉnh nào cũng có số dân lớn. D. có nhiều đô thị lớn, đông dân. Câu 8: Với diện tích gò đồi tương đối lớn, Bắc Trung Bộ có khả năng phát triển: A. Trồng câu công nghiệp cận nhiệt. B. Phát triển chăn nuôi gia súc, cây thực phẩm. C. Trồng cây hoa màu lương thực,chăn nuôi gia cầm. D. Nông lâm kết hợp, chăn nuôi gia súc. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam A. đứng đầu trong ba vùng về tốc độ tăng trưởng. B. mức đóng góp cho GDP cả nước cao hơn rất nhiều so với hai vùng Phía Bắc và miền Trung. C. trong cơ cấu theo ngành, tỉ lệ lớn nhất thuộc về ngành dịch vụ. D. kim ngạch xuất khẩu so với cả nước chiếm tỉ lệ cao so với hai vùng Phía Bắc và miền Trung. Câu 10: Các tỉnh thuộc vùng Tây Bắc nước ta là: A. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình. B. Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái. Trang 1/4 - Mã đề thi 304 A. nâng cao vai trò của vùng hơn nữa trong mối quan hệ với Tây Nguyên. B. đẩy mạnh giao lưu kinh tế của vùng với Đông Nam Bộ, nhất là TP.HCM. C. giúp cho vùng mở cửa hơn nữa. D. giúp mở rộng vùng hậu phương cho các cảng. Câu 25: Hạn chế cơ bản của nền kinh tế nước ta hiện nay là : A. Nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành. C. Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề rộng, sức cạnh tranh còn yếu. D. Nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất. Câu 26: Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long A. có diện tích rừng ngập mặn lớn. B. có nhiều bãi triều rộng. C. có nhiều cửa sông. D. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. Câu 27: Các vườn quốc gia nào sau đây thuộc Tây Nguyên A. Yok Đôn, Chư Yang Sin, Kon Ka Kinh, Nam Cát Tiên. B. Yok Đôn, Chư Yang Sin, Kon Ka Kinh, Bạch Mã. C. Yok Đôn, Chư Yang Sin, Kon Ka Kinh, Chư Mom Rây. D. Yok Đôn, Chư Yang Sin, Kon Ka Kinh, Vũ Quang. Câu 28: Điểm nổi bật để ngành công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ được đánh giá sẽ có bước phát triển rõ nét trong thập kỉ tới là A. Hình thành vùng kinh tế trọng điểm miền Trung và xây dựng các khu kinh tế mở. B. vấn đề năng lượng đang dần được khắc phục. C. đã hình thành được một chuỗi các trung tâm công nghiệp. D. Tất cả đều đúng. Câu 29: Cho biểu đồ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2015 (%) Nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm của ngành công nghiệp nước A. Sản lượng than tăng liên tục. B. Sản lượng dầu tăng liên tục. C. Khí tự nhiên tăng không ổn định. D. Than và dầu tăng trưởng không ổn định. Câu 30: Đa dạng hoá nông nghiệp sẽ có tác động A. Tạo nguồn hàng tập trung cho xuất khẩu. B. Giảm thiểu rủi ro trước biến động của thị trường. C. Giảm bớt tình trạng độc canh. D. Tạo điều kiện cho nông nghiệp hàng hoá phát triển. Câu 31: Ý nghĩa của các đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là A. có nhiều tài nguyên hải sản. B. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch. Trang 3/4 - Mã đề thi 304
File đính kèm:
- de_kiem_tra_het_hoc_ki_ii_mon_dia_li_12_ma_de_305_nam_hoc_20.doc
- DEKIEMTRA_HOCKI II_DIA LI_Dap an cac ma de.xlsx
- DEKIEMTRA_HOCKI II_DIA LI_Dapan.doc
- DEKIEMTRA_HOCKI II_DIA LI_Matrande.docx