Đề kiểm tra học kì 2 môn Địa lí 12 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Địa lí 12 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì 2 môn Địa lí 12 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 12 1. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? A. Huế. B. Quảng Trị. C. Quảng Nam. D. Quảng Ngãi 2. Ngành công nghiệp trọng điểm không phải là ngành? A. có thế mạnh lâu dài B. đem lại hiệu quả kinh tế cao C. tác động đến sự phát triển của các ngành kinh tế khác. D. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài. 3. Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là: A. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta B. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất C. đánh bắt hải sản. D. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta. 4. Nước ta có khoảng bao nhiêu hòn đảo lớn nhỏ? A. 1000. B. 2000. C. 3000. D. 4000. 5. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 11, cho biết nhóm đất có diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là: A. Đất mặn. B. Đất xám. C. Đất phù sa ngọt. D. Đất phèn. 6. Diện tích tự nhiên của vùng đồng bằng sông Cửu Long hơn: A. 35 nghìn km² B. 40 nghìn km² C. 45 nghìn km² D. 50 nghìn km² 7. Tỉnh có thế mạnh để phát triển du lịch biển ở Đông Nam Bộ là: A. Bình Dương. B. Bà Rịa – Vũng Tàu C. Tây Ninh D. Bình Phước 8. Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Cà phê B. Chè C. Cao su D. Dừa 9. Di sản văn hóa thế giới ở Tây Nguyên là : A. Nhà ngục Kon Tum. B. Nhà Rông C. Lễ hội già làng. D. Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên. 10. Cà phê được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào của Tây Nguyên? A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đăk Lăk. D. Lâm Đồng 11. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các trung tâm công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là : A. Đà Nẵng, Quy Nhơn , Nha Trang, Phan Thiết B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Vũng Tàu, Cà Mau. C. An Giang, Phan Thiết, Đà Nẵng, Quy Nhơn. D. Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết, TP Hồ Chí Minh. 12. Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào của nước ta? A. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa B. Tỉnh Quảng Ngãi và thành phố Đã Nẵng. C. Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng. D. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi. 13. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 23, cho biết các tuyến đường Bắc – Nam chạy qua vùng Bắc Trung Bộ là: C. Tuyên Quang D. Lào Cai 20. Cây công nghiệp chủ lực ở Trung du miền núi Bắc Bộ là : A. Chè B. Cà phê C. Mía D. Lạc 21. Dựa vào altat địa lí trang 25, cho biết tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm : A. Địa hình, khí hậu, di tích. B. Khi hậu, di tích, lễ hội C. Nước, địa hình, lễ hội D. Khí hậu, nước, địa hình 22. Vùng kinh tế duy nhất ở nước ta không tiếp giáp với biển ? A. trung du miền núi phía Bắc B. Tây Nguyên C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Hồng 23. Quan sát altat địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc phân cấp đô thị loại 1 ? A. Hạ Long B. Nha Trang C. Quy Nhơn D. Đà Nẵng 24. Nhà máy thủy điện Yali có công suất lớn ỏ nước ta hiện nay nằm trên hệ thống sông ? A. sông Hồng B. Sông Đồng Nai C. sông Xrê Pôk D. Sông Xê Xan 25. Bình quân lương thực đầu người của cả nước và Đồng bằng sông Cửu Long (đơn vị : Kg/người) Năm 1990 1995 2000 2005 Cả nước 363 432 435 471 Đồng bằng sông Cửu Long 831 1009 974 1005 Qua bảng số liệu, nhận xét sau là đúng ? A. Bình quân lương thực đầu người của Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn bình quân lương thực đầu người của cả nước. B. Bình quân lương thực đầu người của cả nước trong những năm gần đây giảm mạnh. C. Bình quân lương thực đầu người của Đồng bằng sông Cửu Long cao nhất cả nước, gấp 2,1 lần cả nước năm 2005. D. Bình quân lương thực đầu người của Đồng bằng sông Cửu Long tăng đều trong những năm gần đây. 26. Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng, chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới là do : A. Khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao. B. Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi. C. Khí hậu có sự phân mùa. D. Lượng mưa hàng năm lớn. 27. Điểm giống nhau giữa Tây Nguyên với trung du miền núi Bắc Bộ là gì ? A. Có tiềm năng lớn về thủy điện B. Đều có vị trí giáp biển C. Có mùa đông lạnh. D. Có mùa khô sâu sắc. 28. Các cây công nghiệp lâu năm chủ yếu ở nước ta ? A. chè, cà phê, đay, hồ tiêu B. cà phê, chè, hồ tiêu, cao su C. cao su, chè, bông, thuốc lá D. cà phê, bông, cao su, chè. 29. Loại hình sau đây thuộc về hoạt động bưu chính ? Các vùng khác 2391 2380 Loại biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện quy mô, cơ cấu diện tích gieo trồng lúa nước ta : A. Hình cột . B. Đường C. Miền. D. Hình tròn. 40. Căn cứ vào bản đồ thủy sản (trang 20) của Atlat địa lí Việt Nam, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất cả nước ? A. Kiên Giang B. Bà Rịa – vũng Tàu C. Cà Mau D. Bình Thuận. ----------- HẾT ---------- - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 12 – CƠ BẢN Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ Cộng Chủ đề cao Chủ đề 1: Địa lí các ngành kinh tế Địa lí dân cư - Biết cách phân loại đô thị hóa. Số câu:1 Địa lí nông nghiệp - Các cây công - Các tỉnh các - Xác định biểu đồ nghiệp chủ yếu sản lượng thủy thích hợp dựa vào nước ta sản cao nhất số liệu. nước. - Nhận xét bảng số liệu Số câu:1 Số câu:1 Số câu:2 - Số câu: 2 - Số câu: 1 - Số câu: 2 - Số câu: 5 Số điểm: 0,5 Số điểm:0,25 Số điểm: 0,5 Điểm: 1,25 = 12,5% Chủ đề 2: Địa lí ngành dịch vụ Vân đề phát triển - Biết các tuyến GTVT và TTLL đường quốc lộ Bắc – Nam. - Các loại hình TTLL. Số câu:2 Vấn đề phát triển - Biết các mặt - Tài nguyên thương mại, du lịch hàng xuất khẩu du lịch tự nước ta. nhiên. Số câu:1 Số câu:1 - Số câu: 3 câu - Số câu: 1 - Số câu: 4 Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,2 5 - Điểm: 1 = 10% Chủ đề 3: Địa lí các vùng kinh tế Vấn đề khai thác thế - Biết được - Vị trí địa lí So sánh tự nhiên mạnh ở TDMNBB các thế mạnh của vùng. TDMNBB với Tây cây công - Nguyên Nguyên nghiệp của nhân hình vùng. thành thế mạnh. các đảo, quần đảo - VTĐL của - Thuận lợi vùng biển Việt của đảo, quần Nam đảo. Số câu 2 Số câu 4 Các vùng kinh tế - Biết khái niệm vùng kinh trọng điểm tế trọng điểm. - Biết các tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm. Số câu 4 - Số câu: 11 - Số câu: 14 - Số câu: 6 - Số câu: Số điểm: 2,75 Số điểm: 3,5 Số điểm: 1,5 31 Điểm: 7,75 = 77,5% - Số câu: 16 - Số câu: 16 - Số câu: 8 - Số câu: TỔNG Số điểm: 4 Số điểm: 4 Số điểm: 2 40 Điểm: 10 = 100% --------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_dia_li_12_truong_thpt_nguyen_thi_mi.doc