Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí 12 - Mã đề 123 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí 12 - Mã đề 123 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí 12 - Mã đề 123 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN VẬT LÍ – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 50 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 123 Cho biết hằng số Plăng h= 6,625.10-34J.s ; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C ; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s ; khối lượng electron m = 9,1.10-31kg ; hằng số lực Coulomb k = 9.109 (N.m2/C2); -11 2 bán kính Bo ro = 5,3.10 (m); 1 u 931,5 MeV / c Câu 1. Xét nguyên tử hidro. Vận tốc electron trên quỹ đạo M là A. .13.105m/s B. .73.105m/s C. 10,9.105m/s D. 7,3.105m/s Câu 2. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe S1, S2 được chiếu bởi 2 ánh sáng đơn sắc, có khoảng vân lần lượt là 1,35mm và 2,25mm . Xét hai điểm gần nhau nhất là M và N , tại hai vị trí này các vân tối của 2 bức xạ trùng nhau. Đoạn MN có chiều dài là A. 13,5mm B. 2,4mm C. 6mm D. 6,75mm Câu 3. Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn B. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ C. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau Câu 4. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexerin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. hóa – phát quang B. tán sắc ánh sáng C. phản xạ ánh sáng D. quang – phát quang Câu 5. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2,5m, bề rộng của miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là A. 17 vân B. 21 vân C. 19 vân D. 15 vân Câu 6. Tần ozon là lớp “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên Trái Đất khỏi tác dụng hủy diệt của A. Tia tử ngoại có trong ánh sáng Mặt Trời B. Tia đơn sắc màu tím có trong ánh sáng Mặt Trời C. Tia đơn sắc màu đỏ có trong ánh sáng Mặt Trời D. Tia hồng ngoại có trong ánh sáng Mặt Trời Câu 7. Một chất phóng xạ, sau 10 ngày đêm giảm đi 3 / 4 khối lượng ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất này là A. 20 ngày. B. 15 ngày. C. 5 ngày. D. 24 ngày. Câu 8. Thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc: khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp là 36 mm. Khoảng vân có giá trị A. 2 mm. B. 1,8 mm. C. 3,6 mm. D. 4 mm. Câu 9. Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu: A. đỏ, vàng B. lam, tím C. tím, lam, đỏ D. đỏ, vàng, lam Câu 10. Ứng dụng quan trọng của hiện tượng giao thoa ánh sáng bằng thí nghiệm Y-âng là A. đo khoảng vân giao thoa. B. đo bước sóng ánh sáng đơn sắc. 1/4 - Mã đề 123 60 Câu 22. Hạt nhân 27 Co có khối lượng là 55,940 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khối lượng của 2 60 nơtron là 1,0087 u và 1 u 931,5 MeV / c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 27 Co là A. 4230MeV/nuclôn. B. 54,4 MeV/nuclôn. C. 70,1 MeV/nuclôn. D. 70,5 MeV/nuclôn. Câu 23. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi A. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt B. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này D. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp Câu 24. Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích? A. Tia . B. Tia . C. Tia . D. Tia γ. Câu 25. Chiếu ánh sáng trắng (có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm) vào hai khe Y-âng. Trên màn quan sát, tại vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ có bước sóng 525 nm còn có mấy bức xạ nữa cho vân sáng trùng tại đó? A. 2 B. 1. C. 3. D. 4. Câu 26. Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng nhiệt hạch: A. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa nhiều năng lượng hơn phản ứng phân hạch. B. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của Mặt trời. C. Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn. D. Phản ứng nhiệt hạch rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ. 210 Câu 27. Trong hạt nhân nguyên tử 84 Po có: A. 210 prôtôn và 84 nơtron. B. 84 prôtôn và 126 nơtron. C. 126 prôtôn và 84 nơtron. D. 84 prôtôn và 210 nơtron. Câu 28. Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng λ để “đốt” các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 6 mm 3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 45.1018 photon của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt cháy hoàn toàn 1 mm 3 mô là 2,53 J. Giá trị của λ là A. 489 nm B. 683 nm C. 485 nm D. 589 nm Câu 29. Công thoát êlectron của một kim loại là A 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là A. 220 nm B. 1057 nm C. 550 nm D. 661 nm 234 206 Câu 30. Đồng vị 92 U sau một chuỗi phóng xạ và biến đổi thành 82 Pb . Số phóng xạ và trong chuỗi là A. 10 phóng xạ , 8 phóng xạ . B. 16 phóng xạ , 12 phóng xạ . C. 5 phóng xạ , 5 phóng xạ . D. 7 phóng xạ , 4 phóng xạ . Câu 31. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai ? A. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí B. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh C. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da D. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét Câu 32. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là A. 3i B. 6i C. 5i D. 4i 3/4 - Mã đề 123
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_vat_li_12_ma_de_123_truong_thpt_buo.doc
- Phieu soi dap an.doc