Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí 12 - Mã đề 234 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Kèm đáp án)

doc 4 trang lethu 24/06/2024 920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí 12 - Mã đề 234 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí 12 - Mã đề 234 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí 12 - Mã đề 234 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Kèm đáp án)
 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KÌ 2
 TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT NĂM HỌC 2017 - 2018
 MÔN VẬT LÍ – Khối lớp 12
 Thời gian làm bài : 50 phút
 (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 234
Cho biết hằng số Plăng h= 6,625.10-34J.s ; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C ; tốc độ ánh sáng trong 
chân không c = 3.108m/s ; khối lượng electron m = 9,1.10-31kg ; hằng số lực Coulomb k = 9.109 (N.m2/C2); 
 -11 2
bán kính Bo ro = 5,3.10 (m); 1 u 931,5 MeV / c
Câu 1. Ứng dụng quan trọng của hiện tượng giao thoa ánh sáng bằng thí nghiệm Y-âng là 
 A. đo bước sóng ánh sáng đơn sắc. 
 B. đo tốc độ ánh sáng đơn sắc. 
 C. đo chiết suất của môi trường trong suốt. 
 D. đo khoảng vân giao thoa.
Câu 2. Trong ống Rơnghen, cường độ dòng điện qua ống là 8mA và hiệu điện thế giữa anot và catot là U AK 
= 1,2kV. Nhiệt dung riêng của platin c = 120J/kgđộ, khối lượng riêng D = 21000kg/m3. Đối catot là một bản 
platin có diện tích 1cm2, dày 2mm. Giả sử toàn bộ động năng đập vào đối catot dùng để đốt nóng bản platin 
đó. Hỏi sau bao lâu nhiệt độ của bản Platin đó tăng thêm 100 0C ? (cho động năng electron khi thoát ra khỏi 
Catot bằng 0)
 A. 10,5s B. 52,5s C. 5,25s D. 25,2s
Câu 3. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức 
xạ có bước sóng 600 nm (bức xạ A) và λ. Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, 
trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên 
trùng nhau. Giá trị của λ là:
 A. 590 nm B. 520 nm C. 390 nm D. 480 nm
Câu 4. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước 
thì
 A. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
 B. chùm sáng bị phản xạ toàn phần
 C. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam
 D. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần
Câu 5. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước 
sóng 0,6m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan 
sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là
 A. 0,45 mm B. 0,9 mm C. 1,8 mm D. 0,6 mm
Câu 6. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe S1, S2 được chiếu bởi 2 ánh sáng đơn sắc, có 
khoảng vân lần lượt là 1,35mm và 2,25mm . Xét hai điểm gần nhau nhất là M và N , tại hai vị trí này các 
vân tối của 2 bức xạ trùng nhau. Đoạn MN có chiều dài là
 A. 6,75mm B. 2,4mm C. 13,5mm D. 6mm 
Câu 7. Công thoát êlectron của một kim loại là A 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị 
là
 A. 550 nm B. 1057 nm C. 220 nm D. 661 nm
Câu 8. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai ?
 A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da
 B. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí
 1/4 - Mã đề 234 Câu 20. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước 
sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M 
có độ lớn nhỏ nhất bằng
  
 A.  B. 2 C. D. 
 4 2
Câu 21. Thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc: khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp là 36 mm. Khoảng vân 
có giá trị 
 A. 3,6 mm. B. 2 mm. C. 4 mm. D. 1,8 mm. 
Câu 22. Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích?
 A. Tia  . B. Tia  . C. Tia γ. D. Tia .
Câu 23. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng 
N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có 
tối đa bao nhiêu vạch?
 A. 4 B. 3 C. 6 D. 1
Câu 24. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
 A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli
 B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp
 C. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt
 D. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này
Câu 25. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quĩ đạo K của electron trong nguyên tử hidro là r 0. Khi electron 
chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo L thì bán kính quĩ đạo giảm bớt
 A. 12r0 B. 16r0 C. 9r0 D. 4r0
 210
Câu 26. Trong hạt nhân nguyên tử 84 Po có:
 A. 126 prôtôn và 84 nơtron. B. 84 prôtôn và 126 nơtron.
 C. 210 prôtôn và 84 nơtron. D. 84 prôtôn và 210 nơtron.
Câu 27. Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 
thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách 
giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu:
 A. lam, tím B. đỏ, vàng, lam C. tím, lam, đỏ D. đỏ, vàng
Câu 28. Tần ozon là lớp “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên Trái Đất khỏi tác dụng hủy diệt của 
 A. Tia đơn sắc màu tím có trong ánh sáng Mặt Trời
 B. Tia đơn sắc màu đỏ có trong ánh sáng Mặt Trời
 C. Tia hồng ngoại có trong ánh sáng Mặt Trời
 D. Tia tử ngoại có trong ánh sáng Mặt Trời
 234 206 
Câu 29. Đồng vị 92 U sau một chuỗi phóng xạ và  biến đổi thành 82 Pb . Số phóng xạ và  trong 
chuỗi là
 A. 5 phóng xạ , 5 phóng xạ  . B. 16 phóng xạ , 12 phóng xạ  .
 C. 10 phóng xạ , 8 phóng xạ  . D. 7 phóng xạ , 4 phóng xạ  .
Câu 30. Đại lượng nào sau đây không được bảo toàn trong phản ứng hạt nhân
 A. động lượng B. khối lượng C. điện tích D. năng lượng toàn phần
Câu 31. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai ?
 A. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại
 B. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
 C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím
 D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
Câu 32. Pin quang điện (còn gọi là pin mặt trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi 
trực tiếp quang năng thành
 3/4 - Mã đề 234

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_vat_li_12_ma_de_234_truong_thpt_buo.doc
  • docPhieu soi dap an.doc