Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí 12 - Mã đề 345 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí 12 - Mã đề 345 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí 12 - Mã đề 345 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN VẬT LÍ – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 50 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 345 Cho biết hằng số Plăng h= 6,625.10-34J.s ; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C ; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s ; khối lượng electron m = 9,1.10-31kg ; hằng số lực Coulomb k = 9.109 (N.m2/C2); -11 2 bán kính Bo ro = 5,3.10 (m); 1 u 931,5 MeV / c Câu 1. Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích? A. Tia . B. Tia . C. Tia γ. D. Tia . Câu 2. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng 600 nm (bức xạ A) và λ. Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của λ là: A. 390 nm B. 480 nm C. 520 nm D. 590 nm Câu 3. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi A. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp B. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này C. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt D. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli Câu 4. Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 m thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 m. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là 4 2 1 1 A. B. C. D. 5 5 5 10 60 Câu 5. Hạt nhân 27 Co có khối lượng là 55,940 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khối lượng của 2 60 nơtron là 1,0087 u và 1 u 931,5 MeV / c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 27 Co là A. 4230MeV/nuclôn. B. 54,4 MeV/nuclôn. C. 70,1 MeV/nuclôn. D. 70,5 MeV/nuclôn. Câu 6. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai ? A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh D. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí Câu 7. Ứng dụng quan trọng của hiện tượng giao thoa ánh sáng bằng thí nghiệm Y-âng là A. đo khoảng vân giao thoa. B. đo chiết suất của môi trường trong suốt. C. đo tốc độ ánh sáng đơn sắc. D. đo bước sóng ánh sáng đơn sắc. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng nhiệt hạch: A. Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn. 1/4 - Mã đề 345 A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên C. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn D. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ Câu 20. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen B. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại Câu 21. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng A. 2 B. C. D. 2 4 Câu 22. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có tối đa bao nhiêu vạch? A. 1 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 23. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexerin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. hóa – phát quang B. tán sắc ánh sáng C. quang – phát quang D. phản xạ ánh sáng Câu 24. Dùng màn chắn tách một chùm hẹp quang electron hướng chúng vào từ trường đều có cảm ứng từ B -5 = 7,65.10 (T) sao cho B v0 max của quang electron. Ta thấy quỹ đạo của quang electron là đường tròn có bán kính lớn nhất là 2,5cm. Tốc độ ban đầu cực đại v0max của quang electron là A. 13.105m/s B. 3,36.105m/s C. 4,22.1011m/s D. 13,2.105m/s Câu 25. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là A. 0,9 mm B. 1,8 mm C. 0,45 mm D. 0,6 mm 210 210 0 Câu 26. Hạt nhân 83Bi phân rã phóng xạ theo phương trình sau: 83Bi 1 e + X Cho biết loại phóng xạ và hạt nhân con X nào sau đây là đúng: 210 - 210 A. Phóng xạ và X là 84 Po B. Phóng xạ và X là 84 Po 211 - 84 Po + 210 C. Phóng xạ và X là D. Phóng xạ và X là 84 Po Câu 27. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là A. 5i B. 3i C. 4i D. 6i Câu 28. Đại lượng nào sau đây không được bảo toàn trong phản ứng hạt nhân A. năng lượng toàn phần B. động lượng C. khối lượng D. điện tích Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe S 1, S2 được chiếu bởi 2 ánh sáng đơn sắc, có khoảng vân lần lượt là 1,35mm và 2,25mm . Xét hai điểm gần nhau nhất là M và N , tại hai vị trí này các vân tối của 2 bức xạ trùng nhau. Đoạn MN có chiều dài là A. 13,5mm B. 2,4mm C. 6mm D. 6,75mm 3/4 - Mã đề 345
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_vat_li_12_ma_de_345_truong_thpt_buo.doc
- Phieu soi dap an.doc