Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí 12 - Mã đề 456 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí 12 - Mã đề 456 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí 12 - Mã đề 456 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN VẬT LÍ – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 50 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 456 Cho biết hằng số Plăng h= 6,625.10-34J.s ; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C ; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s ; khối lượng electron m = 9,1.10-31kg ; hằng số lực Coulomb k = 9.109 (N.m2/C2); -11 2 bán kính Bo ro = 5,3.10 (m); 1 u 931,5 MeV / c Câu 1. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai ? A. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét B. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí D. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh Câu 2. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexerin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. hóa – phát quang B. quang – phát quang C. phản xạ ánh sáng D. tán sắc ánh sáng Câu 3. Xét nguyên tử hidro. Vận tốc electron trên quỹ đạo M là A. .13.105m/s B. 10,9.105m/s C. 7,3.105m/s D. .73.105m/s Câu 4. Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 m thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 m. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là 1 2 4 1 A. B. C. D. 5 5 5 10 Câu 5. Trong ống Rơnghen, cường độ dòng điện qua ống là 8mA và hiệu điện thế giữa anot và catot là U AK = 1,2kV. Nhiệt dung riêng của platin c = 120J/kgđộ, khối lượng riêng D = 21000kg/m3. Đối catot là một bản platin có diện tích 1cm2, dày 2mm. Giả sử toàn bộ động năng đập vào đối catot dùng để đốt nóng bản platin đó. Hỏi sau bao lâu nhiệt độ của bản Platin đó tăng thêm 100 0C ? (cho động năng electron khi thoát ra khỏi Catot bằng 0) A. 5,25s B. 52,5s C. 25,2s D. 10,5s Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng nhiệt hạch: A. Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn. B. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa nhiều năng lượng hơn phản ứng phân hạch. C. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của Mặt trời. D. Phản ứng nhiệt hạch rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ. Câu 7. Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu: A. đỏ, vàng, lam B. lam, tím C. tím, lam, đỏ D. đỏ, vàng Câu 8. Pin quang điện (còn gọi là pin mặt trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành A. hóa năng B. năng lượng phân hạch C. cơ năng D. điện năng 1/4 - Mã đề 456 C. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ 234 206 Câu 20. Đồng vị 92 U sau một chuỗi phóng xạ và biến đổi thành 82 Pb . Số phóng xạ và trong chuỗi là A. 7 phóng xạ , 4 phóng xạ . B. 16 phóng xạ , 12 phóng xạ . C. 5 phóng xạ , 5 phóng xạ . D. 10 phóng xạ , 8 phóng xạ . Câu 21. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là A. 6i B. 5i C. 3i D. 4i Câu 22. Độ bền vững của hạt nhân nguyên tử được quyết định bởi: A. số nơtron B. kích thước hạt nhân C. số prôtôn D. năng lượng liên kết riêng Câu 23. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng A. 2 B. C. D. 2 4 Câu 24. Đại lượng nào sau đây không được bảo toàn trong phản ứng hạt nhân A. động lượng B. khối lượng C. năng lượng toàn phần D. điện tích Câu 25. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp C. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt D. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này Câu 26. Chọn câu trả lời sai: 4 A. Tia α bao gồm các hạt nhân của nguyên tử 2 He . B. Tia gamma là sóng điện từ có năng lượng cao. C. Tia β- không do hạt nhân phát ra vì nó mang điện tích âm D. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện đã tích điện tia bị lệch về phía bản âm. 210 210 0 Câu 27. Hạt nhân 83Bi phân rã phóng xạ theo phương trình sau: 83Bi 1 e + X Cho biết loại phóng xạ và hạt nhân con X nào sau đây là đúng: 211 210 - 84 Po A. Phóng xạ và X là 84 Po B. Phóng xạ và X là + 210 - 210 C. Phóng xạ và X là 84 Po D. Phóng xạ và X là 84 Po Câu 28. Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích? A. Tia . B. Tia . C. Tia . D. Tia γ. Câu 29. Dùng màn chắn tách một chùm hẹp quang electron hướng chúng vào từ trường đều có cảm ứng từ B -5 = 7,65.10 (T) sao cho B v0 max của quang electron. Ta thấy quỹ đạo của quang electron là đường tròn có bán kính lớn nhất là 2,5cm. Tốc độ ban đầu cực đại v0max của quang electron là A. 13,2.105m/s B. 13.105m/s C. 4,22.1011m/s D. 3,36.105m/s Câu 30. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2,5m, bề rộng của miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là 3/4 - Mã đề 456
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_vat_li_12_ma_de_456_truong_thpt_buo.doc
- Phieu soi dap an.doc