Đề kiểm tra học kì I Hóa học Lớp 10 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)

doc 5 trang lethu 30/08/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Hóa học Lớp 10 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I Hóa học Lớp 10 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì I Hóa học Lớp 10 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)
 Sở GD & ĐT ĐăkLăk KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2012-2013
Trường THPT Krông Ana Môn:HÓA HỌC 10 
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10A . . .
 (Học sinh không được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học)
I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (6điểm)
Câu 1. (3 điểm): Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (proton, nơtron, electron) là 52, trong đó số 
nơtron nhiều hơn số proton là 1 hạt.
 a) Xác định số khối của nguyên tử nguyên tố X?
 b) Xác định vị trí của X (ô, chu kì, nhóm) trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
 c) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của phân tử X2, HX. Cho biết loại liên kết trong
mỗi phân tử đó?
Câu 2. (1 điểm): Công thức oxit trong đó R có hóa trị cao nhất là RO3. Trong hợp chất khí với
hidro, R chiếm 94,12% về khối lượng. Xác định tên R?
Câu 3. (2 điểm): Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng 
bằng electron, xác định chất oxi hóa, chất khử?
 a) P + HNO3 H3PO4 + NO2 + H2O. 
 b)H 2S + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4.
II/ PHẦN RIÊNG (4 điểm)
 Học sinh học chương trình nào chỉ được làm phần nội dung của chương trình đó
 A. Theo chương trình chuẩn (gồm câu 4A, 5A)
Câu 4A. (1.5 điểm): Hãy lấy 1 ví dụ cho mỗi trường hợp sau: phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy, 
phản ứng thế là phản ứng oxi hóa - khử.
Câu 5A. (2.5 điểm): Cho 13,05 gam MnO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 36,5%, đun nóng thu 
được V lit khí Cl2 (đktc) và dung dịch B.
 a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. 
 b) Tính V?
 c) Tính nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch B (giả thiết toàn bộ lượng khí Cl2
đều thoát ra khỏi dung dịch) (Cho H = 1, O = 16, Cl = 35,5, Mn = 55)
 B. Theo chương trình nâng cao (gồm câu 4B, 5B)
Câu 4B. (1,5 điểm): Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
 (1) (2) (3) (4) (5) (6)
 MnO2  Cl2  NaClO  NaHCO3  NaCl  Cl2  KClO3.
Câu 5B. (2,5 điểm): Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 18,25%
thu được dung dịch Y và 6,72 lit khí H2. Cũng m gam X khi tác dụng hết với khí Cl2 thì thể
tích Cl2 cần dùng là 7,84 lit.
 a) Tính m?
 b) Tính nồng độ phần trăm của các chất tan có trong dung dịch Y?
 c) Tính thể tích dung dịch HCl 36,5% ( D = 1,12g/ml) tác dụng với KMnO4 dư đề điều chế 7,84 
lit Cl2 ở trên?
 Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn
 (Cho H = 1, O = 16, Mg = 24, Cl = 35,5, Mn = 55, Fe = 56)
 BÀI LÀM
.
..
..
..
.
..
..
..
.
.. ĐÁP ÁN KIỂM TRA KÌ I – MÔN HÓA HỌC 10
 ĐÁP ÁN
Câu 1 a) + Lập được hệ phương trình 0,5 đ
(3đ) + Tính được A = 35 0,5đ
 b) Z = 17 cấu hình electron 0,25 đ
 vị trí : ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA 0,75 đ
 c) Công thức electron Công thức cấu tạo liên kết cộng hóa trị
 Cl : Cl Cl – Cl không cực 0,5 đ
 H : Cl H – Cl có cực 0,5 đ
Câu 2 %R = 94,12% % H = 5,88% 0,25
(1đ) 94,12 5,88
 = 
 0,5
 MR 2
 0,25
 MR = 32 R là lưu huỳnh
Câu 3 0 +5 +5 +4 0,25 đ
(2đ) a) P + HNO3 → H3PO4 + NO2 + H2O
 +5 0
 N (HNO3): chất oxi hóa; P: chất khử 0,25 đ
 0 +5
 1 P P + 5e 
 +5 +4 0,25 đ
 5 N + 1e N
 P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O 0,25 đ
 -2 0 -1 +6 ................
 b) H2S + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4. 0,25 đ
 -2 0
 S (H2S: chất khử; Cl2 chất oxi hóa 0,25 đ
 -2 +6 
 1 S S + 8e 0,25 đ
 0 -1
 4 Cl2 + 2 e 2Cl 0,25 đ
 H2S + 4Cl2 + 4H2O → 8HCl + H2SO4.
PHẦN Viết đúng mỗi pt 1 đ: 3 pt 3 
RIÊNG C + O2 → CO2 điểm
Câu 2KClO3 → 2KCl + 3O2 HS viết 
4A(1,5 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 pt khác 
đ) đúng vẫn 
 cho điểm MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 HÓA 10 CHUẨN 
STT Chủ đề Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng
 mức độ mức độ 
 thấp -TB cao
 1 Chương 1: ½ Câu 1a Câu 2a 1,5
 nguyên tử 0,5đ 1,0đ (15%)
 2 Chương 2 : ½ Câu 1a Câu 2b 1,5
 Bảng tuần hoàn và các 0,5đ 1,0đ (15%)
 nguyên tố hóa học và 
 Định luật tuần hoàn
 3 Chương 3: Câu 1b 1,0
 Liên kết hóa học 1,0đ (10%)
 4 Chương 4: Câu 4a Câu 3 4,0
 Phản ứng oxi hóa khử 2,0 đ 2,0đ (40%)
 5 Bài toán tổng hợp ½ Câu 5a Câu 5b 2,0
 1,0đ 1,0đ (20%)
 Tổng 3,0 3,0 3,0 1,0 10
 (30%) (30%) (30%) (10%) (100%)
 MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 HÓA 10 NC 
STT Chủ đề Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng
 mức độ mức độ 
 thấp -TB cao
 1 Chương 1: ½ Câu 1a Câu 2a 1,5
 nguyên tử 0,5đ 1đ 15%
 2 Chương 2 : ½ Câu 1a Câu 2b 1,5
 Bảng tuần hoàn và các 0,5đ 1đ
 nguyên tố hóa học và (15%)
 Định luật tuần hoàn
 3 Chương 3: Câu 1b 1
 Liên kết hóa học 1,0đ (10%)
 4 Chương 4: Câu 3 2
 Phản ứng oxi hóa khử 2đ (20%)
 5 Chương 5: Câu 4b ½ Câu 5b ½ Câu 5b 4
 Nhóm halogen 1,5đ 1,0đ 1,5đ (40%)
 Tổng 2,5 3,0 3,0 1,5 10
 (25%) (30%) (30%) (15%) (100%)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_hoa_hoc_lop_10_truong_thpt_krong_ana_co.doc