Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 10 - Mã đề 109 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Kèm đáp án)

docx 4 trang lethu 11/09/2024 640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 10 - Mã đề 109 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 10 - Mã đề 109 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 10 - Mã đề 109 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Kèm đáp án)
 SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG Môn : ĐỊA LÍ – LỚP 10
 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
 Mã đề: 109
Họ và tên thí sinh:............................................................ Số báo danh: ................... Lớp: ...................
Câu 1. Vật chất lớp Manti trên ở trạng thái
 A. Rắn C. Quánh dẻo
 B. Lỏng D. Cả B + C đúng
Câu 2. Ngoại lực là
 A. Những lực sinh ra trong lớp Manti
 B. Những lực sinh ra rừ bên ngoài, trên bề mặt đất
 C. Những lực được sinh ra từ tầng bazan của lớp vỏ Trái Đất
 D. Những lực được sinh ra từ sự dịch chuyển các dòng vật chất theo trọng lực
Câu 3. Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho bề mặt Trái Đất là
 A. Từ phun trào núi lửa
 B. Bức xạ Mặt Trời
 C. Năng lượng từ phân hủy các chất phóng xạ trong lòng đất
 D. Năng lượng từ các phản ứng hóa học trong lòng đất
Câu 4. Khi nhiệt độ tăng sẽ dẫn đến khí áp:
 A. Tăng lên C. Không tăng, không giảm
 B. Giảm đi D. Tất cả đều sai
Câu 5. Miền có gió nào sau đây thường ít mưa?
 A. Gió Tây ôn đới C. Gió mùa
 B. Gió Mậu dịch D. Gió biển
Câu 6. Con sông có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới là
 A. Sông Nin C. Sông I-e-nit-xây
 B. Sông Amazôn D. Sông Mê Công
Câu 7. Sóng biển là
 A. Hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng
 B. Hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang
 C. Sự dao động của các khối nước trên biển theo chu kì
 D. Sự dao động của nước biển do lực hút của Mặt Trăng và Mặt Trời so với Trái Đất
Câu 8. Đâu không phải là nhân tố có vai trò hình thành thổ nhưỡng
 A. Thời gian C. Khí hậu
 B. Sông ngòi D. Con người
Câu 9. Sinh quyển là
 A. Một quyển của Trái Đất bao gồm toàn bộ các thảm thực vật trên Trái Đất
 B. Một quyển của Trái Đất bao gồm toàn bộ các hệ sinh thái trên Trái Đất
 C. Một quyển của Trái Đất bao gồm toàn bộ các sinh vật sống trên Trái Đất
 D. Một quyển của Trái Đất bao gồm toàn bộ các nhóm đất trên Trái Đất Câu 20. Nhận định nào sau đây là sai:
 A. Nơi có nhiệt độ cao nhất trên Trái Đất không phải là xích đạo
 B. Đại dương có biên độ nhiệt nhỏ, lục địa có biên độ nhiệt lớn
 C. Càng xa xích đạo biên độ nhiệt năm càng giảm
 D. Càng gần xích đạo nhiệt độ trung bình năm càng tăng
Câu 21. Trong thực tế các đai khí áp phân bố không liên tục là do:
 A. Sự chênh lệch nhiệt độ giữa các vĩ độ C.Sự phân bố xen kẽ giữa lục địa và đại dương
 B. Sự phân bố xen kẽ giữa các khối khí D.Khí áp thay đổi theo độ ẩm
Câu 22. Mực nước lũ ở các sông ngòi Miền Trung nước ta thường lên rất nhanh là một biểu hiển của 
nhân tố nào ảnh hưởng đến chế độ nước sông?
 A. Địa thế C. Chế độ mưa
 B. Thực vật D. Hồ, đầm
Câu 23. Nhân tố có vai trò chủ đạo trong việc hình thành đất:
 A. Đá mẹ C. Sinh vật
 B. Khí hậu D. Con người
Câu 24. Đâu không phải thuộc giới hạn của sinh quyển?
 A. Toàn bộ thủy quyển C. Lớp phủ thổ nhưỡng
 B. Toàn bộ khí quyển D. Lớp vỏ phong hóa
Câu 25. Đâu là nhân tố có vai trò quyết định đối với sự biến động dân số một quốc gia?
 A. Tỉ suất sinh thô C. Tỉ suất gia tăng cơ học
 B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên D. Tỉ suất tử thô
Câu 26. Nếu Nhật Bản (ở vĩ độ 135oĐ) đang là 7 giờ ngày 3/12/2016 thì Việt Nam (105oĐ) là mấy 
giờ? Ngày mấy?
 A. 5 giờ cùng ngày C. 5 giờ ngày 2/12/2016
 B. 9 giờ cùng ngày D. 9 giờ ngày 2/12/2016
Câu 27. Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác
 A. Các vật chất trong thạch quyển ở trạng thái cứng
 B. Thạch quyển di chuyển trên một lớp mềm, quánh dẻo
 C. Các hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người chủ yếu diễn ra trên bề mặt thạch quyển
 D. Thạch quyển bao gồm vỏ Trái Đất và một phần của lớp manti trên
Câu 28. Kí hiệu Tc có nghĩa:
 A. Khối khí ôn đới lạnh và khô C. Khối khí ôn đới lạnh và ẩm
 B. Khối khí chí tuyến nóng và khô D. Khối khí chí tuyến nóng và ẩm
Câu 29. Hiện tượng xảy ra khi nhiệt độ giảm là
 A. Không khí co lại, tỉ trọng giảm nên khí áp tăng
 B. Không khí nở ra, tỉ trọng giảm nên khí áp tăng
 C. Không khí co lại, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng
 D. Không khí nở ra, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_10_ma_de_109_truong_thpt_ton.docx
  • docxĐAPAN_ĐIALI_10_HKI_2016-2017.docx
  • docxMATRAN_ĐIALI_10_HKI_2016-2017.docx