Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 10 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 10 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 10 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)
![Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 10 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án) Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 10 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)](https://s1.giaoanthpt.com/u6otnd9m0r9w0d6g/thumb/2024/04/26/de-kiem-tra-hoc-ki-i-mon-dia-li-10-ma-de-132-nam-hoc-2016-20_aWAwOrETsN.jpg)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC: 2016 - 2017 TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN MÔN: ĐỊA LÍ 1_TIẾT PPCT: 35 Thời gian: 45 phút (Đề kiểm tra gồm 04 trang) Mã đề thi 132 Họ và tên học sinh:............................................................................Lớp: 10A CÂU HỎI Câu 1: Đặc điểm sinh thái phù hợp với cây lúa gạo là A. thảo nguyên ôn đới và cận nhiệt. B. nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt. C. thảo nguyên nhiệt đới cận nhiệt và ôn đới nóng. D. đồng cỏ nửa hoang mạc. Câu 2: Tỉ lệ dân thành thị của nước ta hiện nay là A. Bằng 1/2 mức bình quân của thế giới B. > 30 % C. Trên 50 % D. Cao hơn mức bình quân của thế giới Câu 3: Hình thức chăn nuôi phù hợp với nguồn thức ăn được chế biến bằng phương pháp công nghiệp là: A. Chăn thả B. Bán chuồng trại C. Công nghiệp D. Chuồng trại Câu 4: Các cây lương thực chính chủ yếu hiện nay trên thế giới là: A. Lúa mì, lúa gạo, khoai lang B. Lúa mạch, lúa gạo và ngô C. Ngô, lúa mì và kê D. Lúa gạo, lúa mì và ngô Câu 5: Cây lương thực hiện nay đang nuôi sống hơn 50% dân số thế giới là: A. Lúa mì B. Ngô C. Lúa gạo D. Lúa mạch và ngô Câu 6: Nhân tố quan trọng bậc nhất đối với sự phát triển và phân bố chăn nuôi là : A. Thức ăn B. Hệ thống chuồng trại C. Con giống D. Nhu cầu thị trường Câu 7: Loại động vật nuôi của các khu vực đông dân cư là: A. Lợn, bò B. Dê, cừu C. Gia cầm, lợn D. Bò, gia cầm Câu 8: Biểu hiện của quy luật phi địa đới là: A. Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất. B. Quy luật đai cao và quy luật địa ô. C. Sự phân bố các đới khí hậu trên Trái Đất. D. Sự phân bố các đai khí áp và các đới gió trên Trái Đất. Câu 9: Kiểu rừng tiêu biểu của nước ta hiện nay là: A. Rừng gió mùa nửa rụng lá. B. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. C. Rừng gió mùa thường xanh. D. Rừng ngập mặn thường xanh ven biển. Câu 10: Biện pháp nào sau đây được sử dụng chủ yếu trong “Cách mạng xanh” ? A. Tăng cường cơ giới hóa B. Tạo ra và sử dụng các giống mới có năng suất cao C. Áp dụng công nghệ sinh học D. Thực hiện hóa học hóa Câu 11: Trồng trọt là nền tảng của sản xuất nông nghiệp có vai trò là: A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; nguyên liệu cho công nghiệp chế biến; cơ sở để phát triển chăn nuôi và nguồn xuất khẩu có giá trị. B. Cơ sở để phát triển chăn nuôi, nguồn xuất khẩu có giá trị và bao gồm các cây lương thực, cây công nghiệp. C. Dự trữ lương thực, thực phẩm của quốc gia và xuất khẩu thu ngoại tệ. D. Cung cấp lương thực cho con người và gia súc, gia cầm; nguồn xuất khẩu có giá trị. Trang 1/4 - Mã đề thi 132 Câu 22: Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu, còn cây trồng và vật nuôi là đối tượng lao động. Đây là: A. Đặc điểm quan trọng để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp B. Vai trò quan trọng của nông nghiệp đối với đời sống con người C. Các điều kiện cơ bản để tiến hành sản xuất nông nghiệp D. Những hình thức cơ bản của tổ chức sản xuất nông nghiệp Câu 23: Cho bảng số liệu: BÌNH QUÂN SẢN LƯỢNG LÚA THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM ( đơn vị: kg/người) Năm 1980 1990 2000 2010 2014 Tiêu chí Bình quân sản lượng lúa 217 291 419 460 496 theo đầu người Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên? A. Giai đoạn 2000 – 2014, bình quân sản lượng lúa theo đầu người ở nước ta tăng mạnh và đạt trên 400 kg/người. B. Bình quân sản lượng lúa theo đầu người ở nước ta biến động không đáng kể. C. Giai đoạn 1980 – 1990, bình quân sản lượng lúa theo đầu người ở nước ta khá cao. D. Bình quân sản lượng lúa theo đầu người ở nước ta liên tục giảm. Câu 24: Cho biểu đồ BIỂU ĐỒ THỂ HIỆNQUY MÔ LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC VÀ CƠ CẤU CỦA NÓ PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ NĂM 2013 Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng quy mô lao động đang làm việc và sự thay đổi cơ cấu của nó phân theo ngành kinh tế ở nước ta, năm 2000 và năm 2013? A. Quy mô lao động đang làm việc và cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế ở nước ta tăng. B. Quy mô lao động đang làm việc giảm và cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế ở nước ta tăng C. Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế có sự thay đổi theo hướng tăng và Quy mô lao động đang làm việc giảm. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_10_ma_de_132_nam_hoc_2016_20.doc
14_1_Dia li 10_Dap an cac ma de-Bang quy doi diem.xls