Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 10 - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)

doc 4 trang lethu 06/12/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 10 - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 10 - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 10 - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC: 2016 - 2017 
 TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN MÔN: ĐỊA LÍ 1_TIẾT PPCT: 35
 Thời gian: 45 phút 
 (Đề kiểm tra gồm 04 trang) Mã đề thi 209
Họ và tên học sinh:............................................................................Lớp: 10A
 CÂU HỎI
Câu 1: Kiểu rừng tiêu biểu của nước ta hiện nay là:
 A. Rừng gió mùa nửa rụng lá.
 B. Rừng gió mùa thường xanh.
 C. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
 D. Rừng ngập mặn thường xanh ven biển.
Câu 2: Trồng trọt là nền tảng của sản xuất nông nghiệp có vai trò là:
 A. Cung cấp lương thực cho con người và gia súc, gia cầm; nguồn xuất khẩu có giá trị.
 B. Dự trữ lương thực, thực phẩm của quốc gia và xuất khẩu thu ngoại tệ.
 C. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; nguyên liệu cho công nghiệp chế biến; cơ 
sở để phát triển chăn nuôi và nguồn xuất khẩu có giá trị.
 D. Cơ sở để phát triển chăn nuôi, nguồn xuất khẩu có giá trị và bao gồm các cây lương thực, 
cây công nghiệp.
Câu 3: Đặc điểm sinh thái phù hợp với cây lúa gạo là:
 A. Thảo nguyên nhiệt đới cận nhiệt và ôn đới nóng
 B. Nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt
 C. Thảo nguyên ôn đới và cận nhiệt
 D. Đồng cỏ nửa hoang mạc
Câu 4: Tỉ lệ dân thành thị của thế giới hiện nay khoảng:
 A. 80 % B. > 95 % C. > 35 % D. > 50 %
Câu 5: Hình thức chăn nuôi phù hợp với nguồn thức ăn được chế biến bằng phương pháp công 
nghiệp là:
 A. Công nghiệp B. Chuồng trại C. Bán chuồng trại D. Chăn thả
Câu 6: Biện pháp nào sau đây được sử dụng chủ yếu trong “Cách mạng xanh” ?
 A. Tạo ra và sử dụng các giống mới có năng suất cao
 B. Tăng cường cơ giới hóa
 C. Áp dụng công nghệ sinh học
 D. Thực hiện hóa học hóa
Câu 7: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp:
 A. Mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ
 B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
 C. Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến
 D. Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất
Câu 8: Loại động vật nuôi của các khu vực đông dân cư là:
 A. Lợn, bò B. Gia cầm, lợn C. Dê, cừu D. Bò, gia cầm
Câu 9: Tỉ lệ dân thành thị của nước ta hiện nay là:
 A. Bằng 1/2 mức bình quân của thế giới B. Cao hơn mức bình quân của thế giới
 C. Trên 50 % D. > 30 %
Câu 10: Biểu hiện của quy luật phi địa đới là:
 A. Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất.
 B. Sự phân bố các đai khí áp và các đới gió trên Trái Đất.
 C. Quy luật đai cao và quy luật địa ô.
 D. Sự phân bố các đới khí hậu trên Trái Đất.
 Trang 1/4 - Mã đề thi 209 Câu 22: Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu, còn cây trồng và vật nuôi là đối tượng lao động. 
Đây là:
 A. Các điều kiện cơ bản để tiến hành sản xuất nông nghiệp
 B. Vai trò quan trọng của nông nghiệp đối với đời sống con người
 C. Đặc điểm quan trọng để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp
 D. Những hình thức cơ bản của tổ chức sản xuất nông nghiệp
Câu 23: Cho bảng số liệu sau:
 SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA
 Năm 2005 2007 2010 2013
 - Sản lượng ( nghìn tấn) 3 467 4 200 5 142 6 020
 + Khai thác 1 988 2 075 2 414 2 804
 + Nuôi trồng 1 479 2 125 2 728 3 216
 - Giá trị sản xuất ( tỉ đồng) 63 678 89 694 153 170 261 326
 ( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015)
 Biểu đồ thể hiện rõ nhất sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 – 
2013 là:
 A. biểu đồ kết hợp (cột và đường) B. biểu đồ cột
 C. biểu đổ miền D. biểu đồ tròn
Câu 24: Nguyên nhân của quy luật địa đới trên Trái Đất là:
 A. Nguồn năng lượng bên trong Trái Đất đã tạo ra sự phân chia bề mặt Trái Đất thành lục địa, 
đại dương và địa hình núi cao.
 B. Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời.
 C. Trái Đất vừa chuyển động tự quay quanh trục vừa chuyển động xung quanh Mặt Trời.
 D. Do Trái Đất hình cầu nên lượng bức xạ Mặt Trời thay đổi từ Xích đạo về hai cực.
Câu 25: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi:
 A. Đảm bảo nâng cao dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày
 B. Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
 C. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người
 D. Mặt hàng xuất khẩu có giá trị
Câu 26: Nguyên nhân ảnh hưởng quyết định đến phân bố dân cư là:
 A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, tính chất của nền kinh tế.
 B. Quá trình chuyển cư (xuất cư, nhập cư).
 C. Điều kiện tự nhiên ( thuận lợi hay khó khăn)
 D. Lịch sử khai thác lãnh thổ
Câu 27: Cho bảng số liệu:
 BÌNH QUÂN SẢN LƯỢNG LÚA THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
 ( đơn vị: kg/người)
 Năm 1980 1990 2000 2010 2014
 Tiêu chí
 Bình quân sản lượng lúa 217 291 419 460 496
 theo đầu người
 Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên?
 A. Bình quân sản lượng lúa theo đầu người ở nước ta biến động không đáng kể.
 B. Giai đoạn 2000 – 2014, bình quân sản lượng lúa theo đầu người ở nước ta tăng mạnh và đạt 
trên 400 kg/người.
 C. Bình quân sản lượng lúa theo đầu người ở nước ta liên tục giảm.
 D. Giai đoạn 1980 – 1990, bình quân sản lượng lúa theo đầu người ở nước ta khá cao.
 Trang 3/4 - Mã đề thi 209

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_10_ma_de_209_nam_hoc_2016_20.doc
  • xls14_1_Dia li 10_Dap an cac ma de-Bang quy doi diem.xls