Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 10 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 10 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 10 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC: 2016 - 2017 TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN MÔN: ĐỊA LÍ 1_TIẾT PPCT: 35 Thời gian: 45 phút (Đề kiểm tra gồm 04 trang) Mã đề thi 357 Họ và tên học sinh:............................................................................Lớp: 10A CÂU HỎI Câu 1: Cây lương thực hiện nay đang nuôi sống hơn 50% dân số thế giới là: A. Lúa mì B. Ngô C. Lúa mạch và ngô D. Lúa gạo Câu 2: Để thể hiện trình độ phân bố dân cư người ta thường dùng tiêu chí mật độ dân số. Mật độ dân số là: A. Số dân trung bình cư trú, sinh sống trên một quốc gia có diện tích trung bình. B. Số dân cư trú, sinh sống trên một quốc gia, lãnh thổ. C. Số dân trung bình cư trú, sinh sống trên một đơn vị, diện tích (thường là km2) D. Số dân hiện đang cư trú, sinh sống trên một quốc gia và lãnh thổ. Câu 3: Quy luật địa đới là: A. Sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lý và các cảnh quan địa lý theo vĩ độ B. Sự thay đổi của các thành phần địa lý và cảnh quan địa lý theo vĩ độ C. Sự thay đổi của khí hậu theo vĩ độ D. Sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lý và cảnh quan địa lý theo kinh độ Câu 4: Hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp là: A. Trang trại B. Vùng nông nghiệp C. Nông trường quốc doanh D. Tổng hợp thể nông nghiệp Câu 5: "Mùa xuân là tết trồng cây", đây là phong tục đặc biệt của: A. Hà Lan, quốc gia có diện tích rừng bình quân đầu người thấp nhất thế giới B. Phần Lan, quốc gia có diện tích rừng bình quân đầu người lớn nhất thế giới C. Braxin, quốc gia có vùng rừng rậm Amazôn nổi tiếng thế giới D. Việt Nam, với sáng kiến của Bác Hồ được phát động từ năm 1960 Câu 6: Mục đích sử dụng lương thực ở các nước đang phát triển thường là: A. Hàng xuất khẩu B. Làm lương thực cho người C. Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến D. Thức ăn chăn nuôi Câu 7: Loại động vật nuôi của các khu vực đông dân cư là: A. Lợn, bò B. Gia cầm, lợn C. Dê, cừu D. Bò, gia cầm Câu 8: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp: A. Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất B. Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến C. Mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ D. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người Câu 9: Biểu hiện của quy luật phi địa đới là: A. Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất. B. Sự phân bố các đai khí áp và các đới gió trên Trái Đất. C. Sự phân bố các đới khí hậu trên Trái Đất. D. Quy luật đai cao và quy luật địa ô. Câu 10: Quá trình đô thị hóa có đặc điểm nào sau đây ? A. Tăng tỉ trọng dân thành thị trong tổng số dân, số dân nông thôn giảm nhanh. B. Dân cư đô thị có xu hướng tăng nhanh; dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn; phổ biến rộng rãi lối sống thành thị. C. Tăng số lượng và quy mô của các thành phố, lối sống thành thị tăng. D. Phổ biến rộng rãi lối sống đô thị, xuất hiện nhiều khu nhà ổ chuột. Trang 1/4 - Mã đề thi 357 Câu 22: Cho biểu đồ BIỂU ĐỒ THỂ HIỆNQUY MÔ LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC VÀ CƠ CẤU CỦA NÓ PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ NĂM 2013 Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng quy mô lao động đang làm việc và sự thay đổi cơ cấu của nó phân theo ngành kinh tế ở nước ta, năm 2000 và năm 2013? A. Quy mô lao động đang làm việc giảm và cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế ở nước ta tăng. B. Quy mô lao động đang làm việc và cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế ở nước ta tăng. C. Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế có sự thay đổi theo hướng tăng và Quy mô lao động đang làm việc giảm. D. Quy mô lao động đang làm việc tăng và cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế ở nước ta có sự thay đổi theo hướng giảm tỉ trọng lao động nông – lâm – thủy sản; tăng tỉ trọng lao động công nghiệp – xây dựng và dịch vụ . Câu 23: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi: A. Đảm bảo nâng cao dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày B. Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến C. Mặt hàng xuất khẩu có giá trị D. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người Câu 24: Cho bảng số liệu: BÌNH QUÂN SẢN LƯỢNG LÚA THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM ( đơn vị: kg/người) Năm 1980 1990 2000 2010 2014 Tiêu chí Bình quân sản lượng lúa 217 291 419 460 496 theo đầu người Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên? A. Bình quân sản lượng lúa theo đầu người ở nước ta liên tục giảm. B. Bình quân sản lượng lúa theo đầu người ở nước ta biến động không đáng kể. C. Giai đoạn 2000 – 2014, bình quân sản lượng lúa theo đầu người ở nước ta tăng mạnh và đạt trên 400 kg/người. D. Giai đoạn 1980 – 1990, bình quân sản lượng lúa theo đầu người ở nước ta khá cao. Trang 3/4 - Mã đề thi 357
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_10_ma_de_357_nam_hoc_2016_20.doc
- 14_1_Dia li 10_Dap an cac ma de-Bang quy doi diem.xls