Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 10 - Mã đề 485 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)

doc 4 trang lethu 10/12/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 10 - Mã đề 485 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 10 - Mã đề 485 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 10 - Mã đề 485 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC: 2016 - 2017 
 TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN MÔN: ĐỊA LÍ 1_TIẾT PPCT: 35
 Thời gian: 45 phút 
 (Đề kiểm tra gồm 04 trang) Mã đề thi 485
Họ và tên học sinh:............................................................................Lớp: 10A
 CÂU HỎI
Câu 1: Loại động vật nuôi của các khu vực đông dân cư là:
 A. Lợn, bò B. Gia cầm, lợn C. Dê, cừu D. Bò, gia cầm
Câu 2: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp:
 A. Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất
 B. Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến
 C. Mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ
 D. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
Câu 3: Hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp là:
 A. Trang trại B. Vùng nông nghiệp
 C. Nông trường quốc doanh D. Tổng hợp thể nông nghiệp
Câu 4: Để thể hiện trình độ phân bố dân cư người ta thường dùng tiêu chí mật độ dân số. Mật độ 
dân số là:
 A. Số dân trung bình cư trú, sinh sống trên một đơn vị, diện tích (thường là km2)
 B. Số dân cư trú, sinh sống trên một quốc gia, lãnh thổ.
 C. Số dân hiện đang cư trú, sinh sống trên một quốc gia và lãnh thổ.
 D. Số dân trung bình cư trú, sinh sống trên một quốc gia có diện tích trung bình.
Câu 5: Biểu hiện của quy luật phi địa đới là:
 A. Sự phân bố các đới khí hậu trên Trái Đất.
 B. Sự phân bố các đai khí áp và các đới gió trên Trái Đất.
 C. Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất.
 D. Quy luật đai cao và quy luật địa ô.
Câu 6: Nhân tố quan trọng bậc nhất đối với sự phát triển và phân bố chăn nuôi là :
 A. Thức ăn B. Con giống
 C. Hệ thống chuồng trại D. Nhu cầu thị trường
Câu 7: Kiểu rừng tiêu biểu của nước ta hiện nay là:
 A. Rừng gió mùa nửa rụng lá.
 B. Rừng gió mùa thường xanh.
 C. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
 D. Rừng ngập mặn thường xanh ven biển.
Câu 8: Biện pháp nào sau đây được sử dụng chủ yếu trong “Cách mạng xanh” ?
 A. Tăng cường cơ giới hóa
 B. Thực hiện hóa học hóa
 C. Tạo ra và sử dụng các giống mới có năng suất cao
 D. Áp dụng công nghệ sinh học
Câu 9: Cây lương thực hiện nay đang nuôi sống hơn 50% dân số thế giới là:
 A. Lúa mạch và ngô B. Lúa gạo C. Lúa mì D. Ngô
Câu 10: Hình thức chăn nuôi phù hợp với nguồn thức ăn được chế biến bằng phương pháp công 
nghiệp là:
 A. Chuồng trại B. Chăn thả C. Công nghiệp D. Bán chuồng trại
Câu 11: Tỉ lệ dân thành thị của thế giới hiện nay khoảng:
 A. > 95 % B. > 50 % C. > 35 % D. 80 %
 Trang 1/4 - Mã đề thi 485 Câu 21: Cho biểu đồ
 BIỂU ĐỒ THỂ HIỆNQUY MÔ LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC VÀ 
 CƠ CẤU CỦA NÓ PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA, 
 NĂM 2000 VÀ NĂM 2013 
 Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng quy mô lao động đang làm việc 
và sự thay đổi cơ cấu của nó phân theo ngành kinh tế ở nước ta, năm 2000 và năm 2013?
 A. Quy mô lao động đang làm việc và cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế ở nước ta tăng.
 B. Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế có sự thay đổi theo hướng tăng và Quy mô lao 
động đang làm việc giảm.
 C. Quy mô lao động đang làm việc giảm và cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế ở nước ta 
tăng.
 D. Quy mô lao động đang làm việc tăng và cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế ở nước ta 
có sự thay đổi theo hướng giảm tỉ trọng lao động nông – lâm – thủy sản; tăng tỉ trọng lao động 
công nghiệp – xây dựng và dịch vụ .
Câu 22: Một số thông tin về nước ta: Diện tích 331.212 km 2 trong đó đất chưa sử dụng chiếm 
25,2% đất nông nghiệp và thổ cư 39,8 %, dân cư 92 triệu dân (năm 2016). Vậy mật độ dân số 
nước ta là:
 A. 278 người/km2 B. 815 người/km2 C. 693 người /km2 D. 376 người/km2
Câu 23: Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu, còn cây trồng và vật nuôi là đối tượng lao động. 
Đây là:
 A. Đặc điểm quan trọng để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp
 B. Các điều kiện cơ bản để tiến hành sản xuất nông nghiệp
 C. Vai trò quan trọng của nông nghiệp đối với đời sống con người
 D. Những hình thức cơ bản của tổ chức sản xuất nông nghiệp
Câu 24: Nguyên nhân ảnh hưởng quyết định đến phân bố dân cư là:
 A. Lịch sử khai thác lãnh thổ
 B. Quá trình chuyển cư (xuất cư, nhập cư).
 C. Điều kiện tự nhiên ( thuận lợi hay khó khăn)
 D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, tính chất của nền kinh tế.
 Trang 3/4 - Mã đề thi 485

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_10_ma_de_485_nam_hoc_2016_20.doc
  • xls14_1_Dia li 10_Dap an cac ma de-Bang quy doi diem.xls