Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Chu Văn An (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Chu Văn An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Chu Văn An (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN NĂM HỌC 2016-2017 Môn: ĐỊA LÍ, Lớp 10- Cơ Bản (Thời gian làm bài : 45 phút) A. MỤC TIÊU: - Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng của HS sau khi học xong phần địa lí tự nhiên và địa lí dân cư theo chương trình chuẩn. - Phát hiện sự phân hóa về trình độ học lưc của HS trong quá trình dạy học, GV điều chỉnh phương pháp dạy cho phù hợp. - Giúp cho HS biết được khả năng học tập của mình so với mục tiêu đề ra của chương trình GDPT. - Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng của HS vào các tình huống cụ thể. - Thu thập thông tin phản hồi để điều chỉnh quá trình dạy học và quản lí giáo dục. B. HÌNH THỨC: Kết hợp trắc nghiệm khách quan (70%) và tự luận (30%). C. MA TRẬN: Vận dụng Vận dụng CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Cộng cấp độ thấp cấp độ cao I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Hiểu được khái Trình bày hệ Chủ đề 1 Sử dụng tranh quát về Vũ quả chủ yếu của Vũ Trụ. Hệ ảnh, hình vẽ để Trụ, hệ Mặt chuyển động tự quả các giải thích các Trời trong Vũ quay và chuyển chuyển động hệ quả chuyển Trụ, Trái Đất động xung chính của Trái động của Trái trong hệ Mặt quanh Mặt Trời Đất Đất. Trời. của Trái Đất. Số câu Số câu:01 Số câu:04 Số câu:05 Số điểm Số điểm: 0,28 Số điểm: 1,12 0 0 Số điểm: 1,4 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 2,8% Tỉ lệ: 11,2% Tỉ lệ: 14,0% - Nêu được sự khác nhau giữa Chủ đề 2 - Trình bày - Nhận xét tác Sử dụng tranh các lớp cấu Cấu trúc của được khái niệm, động của nội ảnh, hình vẽ để trúc của Trái Trái Đất, thạch nguyên nhân lực, ngoại lực trình bày về Đất. Phân biệt quyển sinh ra nội lực lên địa hình bề thuyết kiến tạo được thạch và ngoại lực. mặt Trái Đất. mảng. quyển và Trái Đất. Số câu Số câu:02 Số câu:01 Số câu:05 Số câu:08 Số điểm Số điểm: 0,56 Số điểm: 0,28 Số điểm: 1,4 0 Số điểm: 2,24 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 5,6% Tỉ lệ: 2,8% Tỉ lệ: 14,0% Tỉ lệ: 22,4% Hiểu được Giải thích được - Biết được nguyên nhân hiện tượng khái niệm khí hình thành, tính Phân tích được ngưng tụ hơi quyển, đặc Chủ đề 3 chất, sự di đồ thị phân bố nước trong khí điểm của các Khí quyển chuyển của các lượng mưa theo quyển, phân tầng khí quyển, khối khí, frông vĩ độ. tích được nhân khái niệm và ảnh hưởng tố ảnh hưởng frông... của chúng đến tới lượng mưa. 1 Nhận xét bảng Bảng số liệu số liệu Số câu Số câu:01 Số câu:01 Số điểm 0 Số điểm: 1,5 0 0 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 15,0% Tỉ lệ: 15,0% Tổng số câu Số câu: 01 Số câu: 02 Số câu: 03 Tổng số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 2,5 0 0 Số điểm: 3,0 Tổng tỉ lệ % Tỉ lệ: 5,0% Tỉ lệ: 25,0% Tỉ lệ: 30,0% D. ĐỀ CỤ THỂ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1: Nhận định nào dưới đây không chính xác về hệ Mặt Trời? A. Mọi hành tinh và vệ tinh đều có khả năng tự phát sáng. B. Mặt Trời là thiên thể duy nhất có khả năng tự phát sáng. C. Mọi hành tinh đều có khả năng phản chiếu ánh sáng Mặt Trời. D. Trong hệ Mặt Trời tất cả các hành tinh đều chuyển động tự quay. Câu 2: Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục những địa điểm không thay đổi vị trí ở A. hai Cực. B. hai Chí tuyến. C. vòng Cực. D. Xích đạo. Câu 3: Do Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục từ Tây sang Đông nên trong cùng một thời điểm A. người đứng ở các kinh tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy mặt trời ở độ cao khác nhau. B. người đứng ở các vĩ tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy mặt trời ở độ cao khác nhau. C. ở phía Tây sẽ thấy Mặt Trời xuất hiện sớm hơn. D. mọi nơi trên Trái Đất sẽ thấy vị trí của Mặt Trời trên bầu trời giống nhau. Câu 4: Hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh chỉ xuất hiện ở bán cầu Bắc trong khoảng thời gian: A. từ 21 – 3 đến 23 – 9. B. từ 21 – 3 đến 22 – 6. C. từ 22 – 6 đến 23 – 9. D. từ 23 – 9 đến 22 – 12. Câu 5: Nơi chỉ xuất hiện hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh 1 lần duy nhất trong năm là A. Chí tuyến. B. vòng Cực. C. vùng nội Chí tuyến. D. vùng ngoại Chí tuyến. Câu 6: Xếp theo thứ tự giảm dần về chiều dày của các lớp của Trái Đất ta sẽ có A. nhân Trái Đất, Manti, vỏ Trái Đất. B. vỏ Trái Đất, Manti, nhân Trái Đất. C. Manti, nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất. D. nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất, Manti. Câu 7. Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác? A. Thạch quyển là nơi tích tụ và tiêu hao nguồn năng lượng bên trong của Trái Đất. B. Các vật chất trong thạch quyển ở trạng thái cứng. C. Thạch quyển di chuyển trên một lớp mềm, quánh dẻo như các mảng nổi trên mặt nước. D. Các hoạt động và sinh hoạt của con người hiện nay chủ yếu diễn ra trên bề mặt thạch quyển. Câu 8. Nguyên nhân sinh ra ngoại lực là A. năng lượng bức xạ Mặt Trời. B. động đất, núi lửa, sóng thần C. vận động kiến tạo. D. do sự di chuyển vật chất trong quyển Manti. 3 A. gió mùa mùa hạ thổi từ biển vào thường xuyên đem mưa đến. B. gió mùa mùa Đông thường đem mưa đến. C. cả gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa Đông đều đem mưa lớn đến. D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của áp thấp. Câu 20: Nhân tố đá mẹ có vai trò quyết định đến A. thành phần khoáng vật trong đất và thành phần cơ giới của đất. B. thành phần khoáng vật và thành phần hữu cơ của đất. C. thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ của đất. D. thành phần cơ giới và thành phần hữu cơ của đất. Câu 21: Nhận định nào dưới đây không chính xác? A. Môi trường nhiệt và ẩm cao tạo điều kiện thuận lợi cho các vi sinh vật phân giải và tổng hợp các chất hữu cơ. B. Nhiệt và ẩm có ảnh hưởng không nhỏ tới sự hòa tan, rửa trôi hoặc tích tụ vật chất trong các tầng đất. C. Kiểu khí hậu nhiệt đới lục địa là môi trường nhiệt – ẩm không thuận lợi cho các vi sinh vật trong đất phân giải và tổng hợp các chất hữu cơ. D. Ở các đới khí hậu khác nhau thường hình thành nên những loại đất khác nhau. Câu 22: Trong số các nhân tố tự nhiên, nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất đối với sự phân bố của các thảm thực vật trên thế giới là A. khí hậu. B. đất. C. nguồn nước. D. địa hình. Câu 23: Hiện tượng nào dưới đây không biểu hiện cho qui luật địa đới? A. Gió mùa. B. Sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất. C. Gió Mậu dịch. D. Gió Tây ôn đới. Câu 24: Nhận định nào sau đây chưa chính xác? A. Bước vào thế kỉ XXI, dân số thế giới đạt mức 6 tỉ người. B. Quy mô dân số thế giới ngày càng lớn. C. Trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ thì có 11 quốc gia chiếm 61% dân số trên thế giới. D. Quy mô dân số có sự khác nhau giữa các quốc gia. Câu 25: Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định A. sinh đẻ và tử vong. B. sinh đẻ và di cư. C. di cư và tử vong. D. di cư và chiến tranh dịch bệnh. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Trình bày biểu hiện của quy luật địa đới? Câu 2: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Braxin và Anh, năm 2005 (Đơn vị: %) Khu vực Khu vực I Khu vực II Khu vực III Quốc gia Ấn Độ 63,0 16,0 21,0 Braxin 30,0 24,0 46,0 Anh 2,2 26,2 71,6 a. Cho biết dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Braxin và Anh? b. Nhận xét sự thay đổi trong cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Braxin và Anh. 5
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_ly_10_nam_hoc_2016_2017_truong.doc