Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 10 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 10 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 10 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 10 Câu 1: Thổ nhưỡng là: a. Lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa b. Nơi con người sinh sống. c. Lớp vật chất tươi xốp trên bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì nhiêu của đất. d. Ý b và c đúng. Câu 2: Nguồn gốc thành tạo trực tiếp của mọi loại đất: a. Đá gốc b. Đá mẹ c. Đá trầm tích d. Ý a và c đúng Câu 3: Hai yếu tố của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là: a. Độ ẩm và lượng mưa b. Lượng bức xạ và lượng mưa c. Nhiệt độ và độ ẩm d. Nhiệt độ và nắng Câu 4: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: a. Chiều dày của sinh quyển tuỳ thuộc vào giới hạn phân bố của thực vật b. Chiều dày của sinh quyển không đồng nhất trên tồn Trái Đất c. Sinh vật không phân bố đồng đều trên tồn chiều dài của sinh quyển d. Sinh quyển tập trung vào nơi có thực vật mọc Câu 5: Quốc gia có sản lượng chè lớn nhất thế giới: a. Trung Quốc, Ấn Độ b. Trung Quốc, Việt Nam c. Ấn Độ, Việt Nam d. Trung Quốc, Xrilanca Câu 6: Qui luật phi địa đới là: a. Sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ b. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ c. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ d. Sự thay đổi của khí hậu theo vĩ độ Câu 7: Trong sản xuất nông nghiệp, đối tượng sản xuất nông nghiệp là: a. Tư liệu sản xuất chủ yếu b. Đối tượng lao động c. Cây trồng và vật nuôi d. Cơ sở vật chất Câu 8: Động lực phát triển dân số thế giới là: a. Mức sinh cao b. Gia tăng cơ học c. Gia tăng tự nhiên d. Tất cả các ý trên Câu 9: Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố: a. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi nhiều hay ít b. Địa hình và cấu tạo của đất, đá c. Lớp phủ thực vật d. Tất cả các ý trên Câu 10 : Loại động vật nuôi của các khu vực vùng khô hạn, điều kiện tự nhiên khắc nghiệt là: a. Lợn, bò b. Dê, cừu c. Gia cầm, lợn d. Bò, gia cầm Câu 21: Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện qui luật thống nhất và hòan chỉnh của lớp vỏ địa lí: a. Lượng cácbôníc trong khí quyển tăng lên theo nhiệt độ Trái Đất nóng lên b. Những trận động đất lớn trên lục địa gây ra hiện tượng sóng thần c. Rừng đầu nguồn bị mất làm cho chế độ nước sông trở nên thất thường d. Mùa lũ của sông diễn ra trùng với mùa mưa Câu 22: Sản lượng lương thực của thế giới, thời kì 1950 – 2003 Năm 1950 1970 1980 1990 2000 2003 Sản lượng (triệu 676 1213 1561 1950 2060 2021 tấn) Biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng lương thực thế giới qua các năm? A. Tròn B. Cột C. Đường D. Miền Câu 23: Loại động vật nuôi của các khu vực đông dân cư là: a. Lợn, bò b. Dê, cừu c. Gia cầm, lợn d. Bò, gia cầm Câu 24: Tỉ suất sinh thô là tương quan giưa số trẻ em được sinh ra trong năm so với: a. Số người trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm b. Dân số trung bình ở cùng thời điểm c. Số phụ nữ trong độ tuổi từ 18 – 40 ở cùng thời điểm d. Số phụ nữ trong tổng dân số ở cùng thời điểm Câu 25: Theo luật lao động ở Việt Nam, tuổi lao động được quy định đối với nữ là: a. 15– 59 tuổi. b. 15 – 60 tuổi c. 15– 50 tuổi. d. 15 – 54 tuổi Câu 26: Nhận định nào sau đây chưa chính xác: a. Quy mô dân số thế giới ngày càng lớn b. Bước vào thế kỉ XXI, dân số thế giới đạt mức 6 tỉ người c. Trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ thì có 11 quốc gia chiếm 61% dân số trên thế giới d. Quy mô dân số có sực khác nhau giữa các quốc gia Câu 27 : Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh: a. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội b. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội c. Chính sách phát triển dân số d. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt) Câu 28 : Đặc điểm nào sâu đây không đúng với ngành nông nghiệp: a. Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động b. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu c. Sản xuất không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên d. Sản xuất co tinh thời vụ Câu 29 : Hiện tượng nào dưới đây không biểu hiện cho qui luật địa đới: a. Sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất b. Gío mùa c. Gío Mậu dịch d. Gío Tây ôn đới HƯỚNG DẪN CHẤM 1.C 2.B 3.C 4.D 5.A 6.B 7. C 8.D 9.D 10.B 11.D 12 13.D 14. 15. 16. 17. .D C A D C 18. 19.B 20.B 21.B 22.B 23.B 24.C 25.D 26.B 27.D 28.C 29 30.D 31. 32. 33. CA .B B A D vỏ nên quy luật ( 1 câu) thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ cảnh quan. ( 1 câu) Quy luật - Hiểu và trình - Trình bày được địa đới và bày được khái những biểu hiện và phi địa đới niệm, nguyên nguyên nhân của nhân và biểu quy luật phi địa hiện của quy luật đới: quy luật địa ô địa đới và quy luật đai cao. ( 1 câu) ( 1 câu) Dân số và - Biết được - Phân biệt được Giải thích được sự gia tăng quy mô dân gia tăng dân số tự nguyên nhân dân số số ( 1 câu) nhiên, gia tăng dân hình biến động số cơ học và gia dân số thế giới tăng dân số. ( 1 câu) - Phân tích được hậu quả của gia tăng dân số không hợp lí. ( 2 câu) Cơ cấu - Hiểu và dân số phân biệt được các loại cơ cấu dân số theo tuổi và giới ( 1 câu) Phân bố - Trình bày - Hiểu được bản dân cư và các khái niệm chất, đặc điểm đô thị hóa phân bố dân của đô thị hóa và cư, đặc điểm ảnh hưởng của phân bố dân đô thị hóa đến cư trên thế phát triển kinh giới. tế- xã hội và môi ( 1 câu) trường. ( 1 câu)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_10_truong_thpt_nguyen_thi_mi.docx