Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 11 - Mã đề 235 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tôn Đức Thắng

docx 5 trang lethu 11/08/2024 770
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 11 - Mã đề 235 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tôn Đức Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 11 - Mã đề 235 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tôn Đức Thắng

Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 11 - Mã đề 235 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tôn Đức Thắng
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG MÔN: ĐỊA LÍ 11
 (Thời gian làm bài 45 phút(không kể thời gian phát đề)
 Mã đề: 235
Câu 1. Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là 
A. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin. 
B. công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin. 
C. công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu.
 D. công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin.
Câu 2. Nhận thức không đúng về xu hướng toàn cầu hóa là 
A. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt 
B. quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt 
C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền Kinh tế-Xã hội thế giới 
D. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học 
Câu 3. Đặc điểm của các nước đang phát triển là:
 A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
 B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. 
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. 
D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
 Câu 4. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là:
A. khu vực II rất cao, Khu vực I và III thấp C. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp 
B. khu vực I rất thấp, Khu vực II và III cao D. khu vực I rất thấp, Khu vực III rất cao 
Câu 5. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước phát triển là
 A. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao 
B. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao 
C. giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao 
D. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp
Câu 6. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng là 
A. công nghệ có hàm lượng tri thức cao C. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ 
B. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất D.xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao
Câu 7. Căn cứ để chia các quốc gia trên thế giới thành 2 nhóm nước (phát triển và đang phát triển) là:
 A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội 
C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội 
Câu 8. Các nước phát triển có đặc điểm là:
 A. GDP bình quân đầu người cao. B. đầu tư ra nước ngoài nhiều. 
C. chỉ số HDI ở mức cao. D. Tất cả các ý kiến trên. Câu 19. Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi 
A. khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn 
B. khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh 
C. khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.
 D. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.
 Câu 20. Nhận xét đúng nhất về nguyên nhân làm cho Châu Phi còn nghèo là 
A. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp C. 
xung đột sắc tộc triền mien, còn nhiều hủ tục D. Các ý trên 
Câu 21. Nhận xét đúng nhất về nguyên nhân dẫn đến tuổi thọ trung bình của người dân Châu Phi thấp so với 
các Châu lục khác là do
A. kinh tế kém phát triển, dân số tăng nhanh B. trình độ dân trí thấp, còn nhiều hủ tục C. 
xung đột sắc tộc, nghèo đói và bệnh tật D. Các ý trên
Câu 22. Các nước đang phát triển hiện nay chiếm khoảng
A. 70% dân số và 80% số dân tăng hàng năm của thế giới
B. 75% dân số và 85% số dân tăng hàng năm của thế giới
C. 80% dân số và 90% số dân tăng hàng năm của thế giới
D. 80% dân số và 95% số dân tăng hàng năm của thế giới
Câu 23. Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là
A. vùng phía Tây, vùng trung tâm và vùng phía đông
B. vùng phía Bắc, vùng trung tâm và vùng phía Nam 
C. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, Vùng Trung tâm, vùng núi già Apalat
D. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương
Câu 24. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e là
A. Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc – Nam
B. Xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc
C. Ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương
D. Có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn
Câu 25. Các quốc gia Mĩ La tinh đã củng cố bộ máy nhà nước bằng cách:
A. Phát triển giáo dục B. Tăng cường và mở rộng buôn bán với nước ngoài.
C. Quốc hữu hóa một số ngành kinh tế. D. tất cả các ý trên 
Câu 26. Nhận xét đúng nhất về tài nguyên thiên nhiên vùng phía Tây Hoa Kỳ là
A. Nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng còn ít
B. Nhiều kim loại đen (sắt, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn
C. Nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn.
D. Nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng nghèo, diện tích rừng khá lớn
Câu 27. Liên bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn là
A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. A.Từ Bắc xuống Nam, Từ thấp lên cao B. Từ Bắc xuống Nam, từ ven biển vào nội địa
C. Từ thấp lên cao , từ ven biển vào nội địa D. Các ý trên
 --Hết-- ( thí sinh không được sử dụng tài liệu)

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_11_ma_de_235_nam_hoc_2016_20.docx
  • docma trƒn 11.doc