Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 11 - Mã đề 485 - Năm học 2016-2017 - Trường Văn hóa 3 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 11 - Mã đề 485 - Năm học 2016-2017 - Trường Văn hóa 3 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 11 - Mã đề 485 - Năm học 2016-2017 - Trường Văn hóa 3 (Kèm đáp án)
TRƯỜNG VĂN HÓA 3 KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ Năm học: 2016-2017 Đề này gồm 3 trang Thời gian làm bài:50 phút không kể thời gian phát bài Mã đề thi 485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Xu hướng thay đổi lãnh thổ công nghiệp của Hoa Kì trong những năm gần đây là A. Giảm khu vực Đông Nam, mở rộng sang vùng phía Tây. B. Giảm khu vực Đông Bắc, tăng ở vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương. C. Phát triển công nghiệp ở vùng Trung tâm, giảm khu vực Đông Bắc. D. Tăng khu vực Đông Bắc và ven Thái Bình Dương. Câu 2: Biển nội địa nằm trong lòng khu vực Trung Á là: A. Biển Đen. B. Ban-tích. C. A-ran. D. Địa Trung Hải. Câu 3: Các nước thành viên ban đầu của EU không phải là: A. Bỉ, Hà Lan. B. I-ta-li-a, Luc-xăm-bua. C. Pháp, Đức. D. Thụy Điển, Phần Lan. Câu 4: Phía bắc Châu Phi giáp với biển nào: A. Biển Đỏ B. Ban-tích C. Ca-xpi D. Địa Trung Hải. Câu 5: Tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus) có trụ sở ở: A. Ma-đrit (Tây Ban Nha). B. Bruc-xen (Bỉ). C. Hăm-buốc (Đức). D. Tu-lu-dơ (Pháp). Câu 6: Vùng ven biển phía tây nam Hoa Kì (bang Ca-li-phooc-ni-a) trồng nhiều: A. Lúa mì, ngô, củ cải đường. B. Củ cải đường và cây ăn quả ôn đới. C. Cây ăn quả và rau xanh ôn đới. D. Lúa gạo và cây ăn quả nhiệt đới. Câu 7: Quần đảo Ha-oai có tiềm năng rất lớn về: A. Hải sản và thủy điện. B. Hải sản và du lịch. C. Hải sản và nông nghiệp. D. Hải sản và công nghiệp. Câu 8: Hoa Kì được thành lập vào năm: A. 1776. B. 1532. C. 1654. D. 1898. Câu 9: Diện tích của Liên Bang Nga là: A. 17,1 triệu Km2. B. 18,1 triệu Km2. C. 19,1 triệu Km2. D. 16,1 triệu Km2. Câu 10: Đất nước Hoa Kì nằm ở A. Bán cầu đông, nửa cầu bắc B. Bán cầu tây, nửa cầu bắc. C. Bán cầu tây, nửa cầu nam. D. Bán cầu đông, nửa cầu nam. Câu 11: Phần phía bắc đồng bằng Tây-Xi-bia chủ yếu là: A. Vùng trũng. B. Đồi núi sót. C. Đầm lầy. D. Các giồng cát. Câu 12: Quốc gia có diện tích lớn nhất ở khu vực Tây Nam Á là: A. Thổ Nhĩ Kì. B. A-rập Xê ut. C. I-ran. D. Ap-ga-ni-xtan. Câu 13: Quy mô các trang trại của Hoa Kì có xu hướng tăng lên để: A. Thuận lợi trong việc áp dụng các thành tựu khoa học và công nghệ. B. Các chủ trang trại có nhiều vốn đầu tư. C. Tạo ra những sản phẩm nông nghiệp chất lượng cao. D. Tận dụng các thế mạnh về đất trồng và khí hậu. Trang 1/3 - Mã đề thi 485 A. Bồn địa. B. Đồi núi. C. Cao nguyên. D. Đồng bằng. Câu 31: Đặc điểm nổi bật của dân cư Hoa Kì là: A. Đa dạng về thành phần dân tộc và chủ yếu là chủng tộc Môn-gô-lô-it. B. Dân số tăng nhanh và gia tăng tự nhiên rất cao. C. Phân bố chủ yếu ở vùng Đông Bắc và phần lớn là người nhập cư. D. Gia tăng tự nhiên rất cao. Câu 32: Với dân số hơn 313 triệu người (năm 2005) trên diện tích khoảng 7 triệu Km 2, mật độ dân số trung bình của khu vực Tây Nam Á là: A. Gần 47 người/Km2. B. Gần 49 người/Km2. C. Gần 45 người/Km2. D. Gần 43 người/Km2. Câu 33: Các dạng địa hình chủ yếu ở Châu Phi là: A. Cao nguyên, đồng bằng. B. Sơn nguyên, bồn địa. C. Núi cao, đồng bằng. D. Núi cao, thung lũng sâu. Câu 34: Phía tây nam của Liên Bang Nga tiếp giáp với các biển: A. Ban Tích và biển Đen. B. Ba-ren và biển Ca-xpi. C. Biển Bắc và biển Đen. D. Biển Đen và biển Ca-xpi. Câu 35: Đến năm 2004, đã có bao nhiêu nước thành viên EU sử dụng ơ-rô là đồng tiền chung: A. 13. B. 11. C. 12. D. 14. Câu 36: Tốc độ tăng trưởng GDP của Châu Phi trong những năm gần đây: A. Tất cả các nước đều tăng trưởng cao hơn mức trung bình của thế giới. B. Tăng trưởng chậm hơn mức trung bình của thế giới. C. Tương đối cao D. Một số nước tăng trưởng nhanh, nhiều nước tăng trưởng chậm. Câu 37: Dân cư Hoa Kì có nguồn gốc Châu Âu chiếm tới: A. 94% dân số. B. 61% dân số. C. 83% dân số. D. 72% dân số. Câu 38: Cơ quan đầu não của EU giữ vai trò tham vấn, ban hành các quyết định và điều lệ là: A. Cơ quan kiểm toán. B. Hội đồng bộ trưởng EU. C. Tòa án Châu Âu. D. Nghị viện Châu Âu. Câu 39: Khu vực Tây Nam Á gồm có bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ: A. 20. B. 15. C. 25. D. 30. Câu 40: Tỉnh Ca-li-nin-grat của Liên Bang Nga giáp với các nước nào? A. Ba Lan và E-xto-ni-a. B. Ba Lan và Lat-vi-a. C. Ba Lan và U-crai-na. D. Ba Lan và Lít-va. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- NGƯỜI RA ĐỀ Trang 3/3 - Mã đề thi 485
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_11_ma_de_485_nam_hoc_2016_20.doc
- DAP AN.doc