Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 11 - Mã đề 628 - Năm học 2016-2017 - Trường Văn hóa 3 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 11 - Mã đề 628 - Năm học 2016-2017 - Trường Văn hóa 3 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 11 - Mã đề 628 - Năm học 2016-2017 - Trường Văn hóa 3 (Kèm đáp án)
TRƯỜNG VĂN HÓA 3 KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ Năm học: 2016-2017 Đề này gồm 3 trang Thời gian làm bài:50 phút không kể thời gian phát bài Mã đề thi 628 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Hồ nước ngọt sâu nhất thế giới nằm trên lãnh thổ của Liên Bang Nga là: A. Gấu Lớn. B. Thượng. C. Bai-can. D. Mi-si-gân. Câu 2: Tỉnh Ca-li-nin-grat của Liên Bang Nga giáp với các nước nào? A. Ba Lan và E-xto-ni-a. B. Ba Lan và Lat-vi-a. C. Ba Lan và U-crai-na. D. Ba Lan và Lít-va. Câu 3: Phần phía bắc đồng bằng Tây-Xi-bia chủ yếu là: A. Đầm lầy. B. Các giồng cát. C. Vùng trũng. D. Đồi núi sót. Câu 4: Tây Nam Á tiếp giáp với các khu vực nào của Châu Á: A. Trung Á, Nam Á. B. Bắc Á, Nam Á. C. Đông Á, Trung Á. D. Nam Á, Đông Á. Câu 5: Quốc gia có diện tích lớn nhất ở khu vực Trung Á: A. Tát-gi-ki-xtan. B. Ca-dắc-xtan. C. Mông Cổ. D. Tuốc-mê-ni-xtan. Câu 6: Xu hướng thay đổi lãnh thổ công nghiệp của Hoa Kì trong những năm gần đây là A. Giảm khu vực Đông Bắc, tăng ở vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương. B. Giảm khu vực Đông Nam, mở rộng sang vùng phía Tây. C. Tăng khu vực Đông Bắc và ven Thái Bình Dương. D. Phát triển công nghiệp ở vùng Trung tâm, giảm khu vực Đông Bắc. Câu 7: Hồ có diện tích lớn nhất ở Châu Phi là: A. Vic-to-ri-a. B. Sat. C. Tan-ga-ni-ca. D. Tuôc-ca-na. Câu 8: Công nghiệp chế biến chiếm bao nhiêu phần trăm giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì (năm 2004) là: A. 95.4%. B. 84,2%. C. 62%. D. 73,1%. Câu 9: Quốc gia có diện tích lớn nhất ở khu vực Tây Nam Á là: A. A-rập Xê ut. B. I-ran. C. Ap-ga-ni-xtan. D. Thổ Nhĩ Kì. Câu 10: Quần đảo Ha-oai có tiềm năng rất lớn về: A. Hải sản và công nghiệp. B. Hải sản và nông nghiệp. C. Hải sản và du lịch. D. Hải sản và thủy điện. Câu 11: Biển nội địa nằm trong lòng khu vực Trung Á là: A. Địa Trung Hải. B. Biển Đen. C. Ban-tích. D. A-ran. Câu 12: Số lượng các ngôi sao trên lá cờ của Hoa Kì là: A. 49 sao. B. 51 sao. C. 48 sao. D. 50 sao. Câu 13: Tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus) có trụ sở ở: A. Ma-đrit (Tây Ban Nha). B. Hăm-buốc (Đức). C. Tu-lu-dơ (Pháp). D. Bruc-xen (Bỉ). Câu 14: Hoa Kì đứng đầu thế giới về sản lượng: A. Ngô. B. Bò sữa. C. Lúa mì. D. Lúa gạo. Câu 15: Phía bắc Châu Phi giáp với biển nào: Trang 1/3 - Mã đề thi 628 D. Mật độ dân số cao. Câu 31: Tốc độ tăng trưởng GDP của Châu Phi trong những năm gần đây: A. Tất cả các nước đều tăng trưởng cao hơn mức trung bình của thế giới. B. Tương đối cao C. Tăng trưởng chậm hơn mức trung bình của thế giới. D. Một số nước tăng trưởng nhanh, nhiều nước tăng trưởng chậm. Câu 32: Đất nước Hoa Kì nằm ở A. Bán cầu đông, nửa cầu nam. B. Bán cầu tây, nửa cầu bắc. C. Bán cầu đông, nửa cầu bắc D. Bán cầu tây, nửa cầu nam. Câu 33: Đặc điểm nổi bật của dân cư Hoa Kì là: A. Gia tăng tự nhiên rất cao. B. Phân bố chủ yếu ở vùng Đông Bắc và phần lớn là người nhập cư. C. Đa dạng về thành phần dân tộc và chủ yếu là chủng tộc Môn-gô-lô-it. D. Dân số tăng nhanh và gia tăng tự nhiên rất cao. Câu 34: Dân cư Hoa Kì có nguồn gốc Châu Âu chiếm tới: A. 61% dân số. B. 94% dân số. C. 83% dân số. D. 72% dân số. Câu 35: Quy mô các trang trại của Hoa Kì có xu hướng tăng lên để: A. Thuận lợi trong việc áp dụng các thành tựu khoa học và công nghệ. B. Tận dụng các thế mạnh về đất trồng và khí hậu. C. Các chủ trang trại có nhiều vốn đầu tư. D. Tạo ra những sản phẩm nông nghiệp chất lượng cao. Câu 36: Các dạng địa hình chủ yếu ở Châu Phi là: A. Núi cao, đồng bằng. B. Núi cao, thung lũng sâu. C. Cao nguyên, đồng bằng. D. Sơn nguyên, bồn địa. Câu 37: Vùng ven biển phía tây nam Hoa Kì (bang Ca-li-phooc-ni-a) trồng nhiều: A. Cây ăn quả và rau xanh ôn đới. B. Lúa gạo và cây ăn quả nhiệt đới. C. Củ cải đường và cây ăn quả ôn đới. D. Lúa mì, ngô, củ cải đường. Câu 38: Đất nước Liên Bang Nga trải dài trên: A. 11 múi giờ. B. 7 múi giờ. C. 13 múi giờ. D. 9 múi giờ. Câu 39: Khu vực Tây Nam Á gồm có bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ: A. 30. B. 25. C. 20. D. 15. Câu 40: Cơ quan đầu não của EU giữ vai trò tham vấn, ban hành các quyết định và điều lệ là: A. Cơ quan kiểm toán. B. Hội đồng bộ trưởng EU. C. Tòa án Châu Âu. D. Nghị viện Châu Âu. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- NGƯỜI RA ĐỀ Trang 3/3 - Mã đề thi 628
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_11_ma_de_628_nam_hoc_2016_20.doc
- DAP AN.doc