Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 11 - Mã đề 666 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Krông Ana (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 11 - Mã đề 666 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Krông Ana (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 11 - Mã đề 666 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Krông Ana (Kèm đáp án)

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 04 trang) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 666 Câu 1. Biên giới phía Bắc Hoa Kỳ giáp với quốc gia nào? A. Mêhycô.B. CanađaC. Braxin.D. Áchentina Câu 2. Với diện tích tự nhiên là 9629 nghìn Km2, dân số năm 2005 là 296,5 triệu người, mật sộ dân số trung bình của Hoa Kỳ vào khoảng A. 30 người/Km2.B. trên 40 người/Km 2.C. 40 người/Km 2 . D. trên 30 người/Km2. Câu 3. Dân cư Hoa Kỳ phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở A. miền tây, thưa thớt ở miền đông. B. vùng Trung Tâm và thưa thớt ở miền Tây C. miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây. D. ven Đại Tây Dương và thưa thớt ở miền Tây Câu 4. Đâu là đặc điểm chính của đồng bằng Tây xia-bia ? A. Địa hình tương đối cao, xen nhiều đồi thấp, đất màu mỡ. B. Hoàn toàn không thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp. C. Chủ yếu là đầm lầy, nhiều khoáng sản, đặc biệt là dầu khí. D. Đất đai màu mỡ là nơi trồng cây lương thực và chăn nuôi chính của nước Nga. Câu 5. Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với A. Bắc Băng Dương.B. Ấn Độ Dương.C. Đại Tây Dương.D. Thái Bình Dương. Câu 6. Cho bảng số liệu sau: Tỉ lệ dân thành thị của dân số Hoa Kì giai đoạn 1975 – 2015 (Đơn vị: %) Năm 1975 1985 1995 2005 2015 Dân số thành thị 73,8 74,9 77,8 80,5 82,5 Nhận xét nào không đúng về tỉ lệ dân thành thị của dân số Hoa Kì giai đoạn 1975 – 2015? A. Từ năm 1975 đến 2015 tỉ lệ dân thành thị tăng 8,7%. B. Tỉ lệ dân thành thị tăng không liên tục. C. Từ năm 1985 đến 1995 tỉ lệ dân thành thị tăng nhiều nhất. D. Tỉ lệ dân thành thị ngày càng tăng. Câu 7. Cho bảng số liệu: Sự biến động cơ cấu dân số theo nhóm tuổi. Nhóm tuổi 1950 1970 1997 2005 Dưới 15 tuổi % 35,4 23,9 15,3 13,9 Từ 15 – 64 tuổi (%) 59,6 69,0 69,0 66,9 65 tuổi trở lên (%) 5,0 7,1 15,7 19,2 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi qua các năm trên là biểu đồ A. đường.B. cột.C. tròn.D. miền. Câu 8. Vấn đề nào dưới đây là vấn đề khó khăn nhất của xã hội Hoa Kì hiện nay ? A. Nạn khủng bố.B. Nạn bạo lực gia tăng . C. Nạn thất nghiệp.D. Bất bình đẳng về thu nhập. 1/4 - Mã đề 666 Câu 20. Người dân các nước thành viên EU có thể mở tài khoản tại các ngân hàng của các nước khác là hình thức biểu hiện của A. tự do di chuyển.B. tự do lưu thông dịch vụ. C. tự do lưu thông hàng hóa.D. tự do lưu thông tiền vốn . Câu 21. Kinh tế EU phụ thuộc chủ yếu vào A. họat động của Hội đồng bộ trưởng.B. việc đi lại tự do giữa các nước thành viên. C. hoạt động ngoại thương. D. tự do buôn bán giữa các nước thành viên. Câu 22. Hơn 70% dân số thành thị của nước Nga sống chủ yếu ở các thành phố A. trung bình và các thành phố vệ tinh.B. nhỏ và các thành phố vệ tinh. C. lớn và các thành phố vệ tinh. D. nhỏ, trung bình và các thành phố vệ tinh. Câu 23. Đâu là nguyên nhân chính làm cho Hoa Kỳ trở thành nước nhập siêu lớn trên thế giới ? A. Do nhu cầu tiêu dùng trong nước lớn. B. Do sản xuất nông nghiệp kém phát triển và nhu cầu tiêu thụ lớn. C. Do tăng cường thu hút đầu tư, công nghiệp chiếm tỷ trọng thấp. D. Do đầu tư tư bản mạnh và nhập khẩu sản phẩm có lợi hơn. Câu 24. Những con sông nào sau đây là của nước Nga? A. Vôn ga, Lê - na.B. Ê - nít - xây, Mit xi xi pi. C. Vôn ga, Nin. D. Ô bi, Nin. Câu 25. Tính đến năm 2004, nước nào dưới đây không sử dụng ơ – rô là đồng tiền chung? A. Hà Lan.B. Thụy Điển.C. Hi Lạp.D. Xlôvênia. Câu 26. Việc EU sử dụng đồng tiền chung Ơ - rô đem lại lợi ích gì cho các nước thành viên? A. Cạnh tranh tốt với các nước trong khu vực.B. Tăng cường tự do lưu thông hàng hóa, dịch vụ. C. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường nội địa. D. Đơn giản hóa công tác kế hoạch của các công ti. Câu 27. EU thực hiện được tự do lưu thông là vì A. tất cả các thành viên EU đều đã dùng đồng tiền chung (ơ-rô). B. dân số đông, nguồn vốn lớn, hàng hóa dồi dào. C. các nước đều đã là thành viên của WTO và UN. D. EU đã thiết lập được một thị trường chung. Câu 28. Liên bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn là A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. Câu 29. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp với mật độ cao nhất ở Hoa Kỳ là A. vùng Tây nam.B. vùng Đông Bắc.C. vùng Đông Nam.D. vùng Tây Bắc. Câu 30. Liên Banng Nga là quốc gia đứng đều thế giới về các ngành A. điện tử, tin học.B. khoa học cơ bản. C. công nghiệp khai thác.D. công nghiệp chế biến. Câu 31. Tổng công trình sư thiết kế tàu vũ trụ của Liên Bang Nga là A. M. V. Lô mô nô xốp.B. M. A. Xô lô khốp. C. X. Kô - rô - lốp. D. P. Trai cốp ski. Câu 32. Đây là một khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Liên Bang Nga A. Tài nguyên phân bố không đều trên lãnh thổ. B. Tài nguyên giàu có nhưng không đều về chủng loại và trữ lượng. C. Thiếu những tài nguyên chủ lực. D. Tài nguyên phân bố chủ yếu ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá. ------ HẾT ------ 3/4 - Mã đề 666
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_11_ma_de_666_nam_hoc_2019_20.doc
Phieu soi dap an địa 11.doc