Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 12 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Có đáp án)

docx 11 trang lethu 28/10/2024 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 12 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 12 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 12 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Có đáp án)
 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Môn: Địa lí lớp 12
 Vận dụng
 Nhận biết Thông hiểu
Tên Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng
 (Cấp độ 1) (Cấp độ 2)
 (Cấp độ 3) (Cấp độ 4)
Chủ đề 1: Vị tí địa lí và lịch sử khai thác lãnh thổ
Vị trí địa lí, - Biết được - Suy luận được - Rèn luyện kỹ - Liên hệ SGK 
phạm vi vị trí địa lí ý nghĩa của vị năng xác định với các vấn đề 
lãnh thổ và hiểu trí địa lí đối với được trên bản đồ của thực tiễn 
 được tính đặc điểm tự Việt Nam hoặc cuộc sống, khi 
 toàn vẹn của nhiên, sự phát bản đồ thế giới vị tìm hiểu các 
 phạm vi triển kinh tế - trí và phạm vi lãnh thành tựu của 
 lãnh thổ xã hội và vị thế thổ của nước ta. công cuộc Đổi 
 nước ta. của nước ta trên mới.
 thế giới. 
 [1 câu] [2 câu] [2 câu]
 [1 câu]
Số câu 2 (0,5 đ) 4 (1,0 đ) 6 (1,5 
(điểm) 5 % 10 % đ)
Tỉ lệ % 15 %
Chủ đề 2: Đặc điểm chung tự nhiên
Đất nước - Biết được - Nguyên nhân - Sự phân hoá 
nhiều đồi các đặc ảnh hưởng của địa hình đồi 
núi điểm nổi bật đặc điểm thiên núi ở Việt 
 của cấu trúc nhiên nhiều đồi Nam, đặc điểm 
 địa hình núi đối với mỗi vùng và 
 Việt Nam. thiên nhiên và sự khác nhau 
 phát triển kinh giữa các vùng.
 tế ở nước ta.
 [1 câu] [1 câu] [1 câu]
Đất nước - Biết được - Nhận xét về - Đánh giá thuận lợi - Đánh giá sự 
nhiều đồi đặc điểm mối quan hệ và khó khăn trong phân hoá địa 
núi (Tiếp của địa hình giữa địa hình việc sử dụng đất ở hình đồi núi đối 
theo) đồng bằng đồi núi, đồng mỗi vùng đồng bằng. với phát triển 
 và so sánh bằng, bờ biển, kinh tế - xã hội 
 sự khác thềm lục địa và nước ta.
 nhau giữa ảnh hưởng của 
 các vùng việc sử dụng đất 
 đồng bằng ở đồi núi đối với 
 nước ta. đồng bằng. 
 [1 câu] [1 câu] [1 câu] 
 [1 câu]
Thiên - Biết được - Hiểu được ảnh - Liên hệ thực tế 
nhiên chịu ảnh hưởng hưởng của Biển địa phương về 
ảnh hưởng của Biển Đông đối với thiên ảnh hưởng của Thiên - Biết được - Liên hệ thực tế - So sánh sự 
nhiên phân sự khác để thấy được sự khác nhau địa 
hóa đa nhau về khí thay đổi thiên hình, khí hậu, 
dạng (Tiếp hậu và thiên nhiên từ bắc vào đất, sinh vật của 
theo) nhiên phần nam. từng vùng khác 
 phía bắc và nhau
 phía nam 
 lãnh thổ.
 [1 câu]
 [1 câu] [2 câu]
Số câu(số 14 (3,5đ) 11 (2,75 đ) 24 
điểm) 35 % 27,5 % (6,25 
Tỉ lệ ( %) đ)
 62,5 %
Chủ đề III: Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên 
Sử dụng và - Hiểu rõ - Biết biểu hiện - Liên hệ thực tế - Phân tích bảng 
bảo vệ tài tình hình suy thoái các các biện pháp của số liệu.
nguyên suy giảm tài nguồn tài nguyên nhà nước nhằm 
thiên nhiên nguyên rừng ở nước ta. bảo vệ tài nguyên 
 ở nước ta. rừng và tài nguyên 
 sinh vật và các 
 biện pháp bảo vệ 
 tài nguyên đất.
 [1 câu] [1 câu] [1 câu] [1 câu]
Bảo vệ môi - Sự phân - Biết cách phòng - Phân tích biết vận Tìm hiểu, quan 
trường và bố hoạt chống đối với mỗi dụng một số biện sát thực tế, biết 
phòng động của loại thiên tai. pháp bảo vệ tự nhiên vận dụng một số 
chống thiên một số loại và phòng chống biện pháp bảo vệ 
tai thiên tai chủ thiên tai. tự nhiên và 
 yếu (bão, phòng chống 
 ngập lụt lũ thiên tai.
 quét, hạn 
 hán, động 
 đất) [1 câu] [1 câu]
 [1 câu] [2 câu]
Số câu(số 4 (1,0đ) 5 (1,25 đ) 9 (2,25 
điểm) 10 % 12,5 % đ)
Tỉ lệ ( %) 22,5%
TS số câu 20 (5,0 đ) 20 (5,0đ) 40 (10 
(điểm) 50% 50 % đ)
Tỉ lệ % 100 % B. Dãy núi làm biên giới giữa Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
C. Dãy núi bắt đầu của hệ núi Trường Sơn Nam.
D. Dãy núi ở cực Nam Trung Bộ, nằm chênh vênh giữa đồng bằng hẹp và đường bờ biển.
Câu 8: Nhóm đất nào dưới đây ở nước ta có diện tích lớn nhất ?
A. Đất phù sa B. Đất phèn. 
C. Đất đỏ ba dan. D. Đất xám phù sa cổ.
Câu 9: Kiểu rừng tiêu biểu của nước ta hiện nay là :
A. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
B. Rừng gió mùa thường xanh.
C. Rừng gió mùa nửa rụng lá.
D. Rừng ngập mặn thường xanh ven biển.
Câu 10: Diện tích của Đồng bằng sông Hồng là bao nhiêu?
A. 15 nghìn km2 B. 10 nghìn km2 C. 20 nghìn km2 D. 40 nghìn km2
Chủ đề 3: Vấn đề sử dụng và bảo vệ thiên nhiên.
Câu 11: Ở nước ta bão tập trung nhiều nhất vào :
A. Tháng 9. B. Tháng 8. C. Tháng 7 D. Tháng 10.
Câu 12: Đối với nước ta, để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái cần phải :
A. Nâng độ che phủ lên từ 45% - 50% ở vùng núi lên 60% - 70%.
B. Nâng diện tích rừng lên khoảng 14 triệu ha.
C. Đạt độ che phủ rừng lên trên 50%.
D. Duy trì diện tích rừng ít nhất là như hiện nay.
II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU (Từ câu 13 đến câu 20)
Chủ đề 1: Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
Câu 13: Vì sao nước ta không có khí hậu khô hạn như một số nước cùng vĩ độ?
A. Ảnh hưởng biển Đông, gió mùa hoạt động, lãnh thổ hẹp ngang.
B. Ảnh hưởng biển Đông, gió mùa hoạt động.
C. Ảnh hưởng biển Đông, gió Mậu dịch, gió mùa hoạt động.
D. Ảnh hưởng biển Đông, lãnh thổ hẹp ngang.
Chủ đề 2: Đặc điểm chung tự nhiên Câu 20: Biện pháp tốt nhất để hạn chế tác hại do lũ quét đối với tài sản và tính mạng của 
nhân dân là:
A. Bảo vệ tốt rừng đầu nguồn.
B. Xây dựng các hồ chứa nước.
C. Di dân ở những vùng thường xuyên xảy ra lũ quét.
D. Quy hoạch lại các điểm dân cư ở vùng cao.
III. CÂU HỎI VẬN DUNG THẤP (từ câu 21 đến câu 28)
Chủ đề 1: Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
Câu 21: Dựa vào atlat địa lí cho biết đâu là cửa khẩu nằm trên biên giới Lào - Việt.
A. Cầu Treo. B. Xà Xía. C. Mộc Bài. D. Lào Cai.
Câu 22: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam cho biết nước ta tiếp giáp với mấy nước có chung 
đường biên giới trên đất liền?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Chủ đề 2: Đặc điểm chung tự nhiên
Câu 23: Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa sẽ thay thế cho hệ sinh thái rừng nhiệt đới lá 
rộng thường xanh khi :
A. Rừng nguyên sinh bị phá thay bằng rừng thứ sinh.
B. Khí hậu chuyển từ mùa mưa sang mùa khô.
C. Đất phe-ra-lit bị biến đổi theo hướng xấu đi.
D. Khí hậu thay đổi theo hướng sa mạc hoá.
Câu 24: Đồng bằng Duyên hải miền Trung ít bị ngập úng hơn Đồng bằng sông Hồng và 
Đồng bằng sông Cửu Long vì :
A. Do địa hình dốc ra biển lại không có đê nên dễ thoát nước
B. Lượng mưa lớn nhưng rải ra trong nhiều tháng nên mưa nhỏ hơn.
C. Lượng mưa ở Duyên hải miền Trung thấp hơn.
D. Mật độ dân cư thấp hơn, ít có những công trình xây dựng lớn.
Câu 25: “Lũ vào thu đông, tháng 5, 6 có lũ tiểu mãn”. Đó là đặc điểm sông ngòi của miền 
thuỷ văn A. Đông Trường Sơn. B. Nam Bộ C. Bắc Bộ. D. Tây Nguyên. C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới. 
D. Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng.
Chủ đề 2: Đặc điểm chung tự nhiên
Câu 31: “Địa hình núi đổ xô về mạn đông, có nhiều đỉnh cao trên 2000 m, phía tây là các 
cao nguyên”. Đó là đặc điểm của vùng :
A. Trường Sơn Nam. B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc. D. Đông Bắc.
Câu 32: Ở đồng bằng Bắc Bộ, gió phơn xuất hiện khi :
A. Áp thấp Bắc Bộ khơi sâu tạo sức hút mạnh gió mùa tây nam
B. . Khối khí nhiệt đới từ Ấn Độ Dương mạnh lên vượt qua được hệ thống núi Tây Bắc.
C. Khối khí từ lục địa Trung Hoa đi thẳng vào nước ta sau khi vượt qua núi biên giới.
D. Khối khí nhiệt đới từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn vào nước ta.
Câu 33: Trở ngại lớn nhất của địa hình miền núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của 
nước ta là :
A. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.
B. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra.
C. Động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.
D. Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi.
Câu 34: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam cho biết các đỉnh núi Chư Yang Sin, Lang Biang 
thuộc vùng A. Nam Trung Bộ và Nam Bộ. B. Tây Bắc.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Bắc.
Câu 35: So với Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh thì Huế là nơi có cân bằng ẩm lớn nhất. 
Nguyên nhân chính là :
A. Huế có lượng mưa khá lớn nhưng mùa mưa trùng với mùa lạnh nên ít bốc hơi.
B. Huế có lượng mưa lớn nhưng bốc hơi ít do mưa nhiều vào mùa thu đông.
C. Huế có lượng mưa không lớn nhưng mưa thu đông nên ít bốc hơi.
D. Huế là nơi có lượng mưa trung bình năm lớn nhất nước ta.
Câu 36: Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí 
Minh Rừng tự nhiên 14,3 9,5 6,8 8,4 9,4 10,0
 Rừng trồng 0,0 0,1 0,4 0,8 1,5 2,1
 Nhận định đúng nhất là :
 A. Diện tích và chất lượng rừng có tăng nhưng vẫn chưa phục hồi hoàn toàn.
 B. Diện tích rừng trồng tăng nhanh nên diện tích và chất lượng rừng được phục hồi.
 C. Tổng diện tích rừng đã được khôi phục hoàn toàn.
 D. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng.
 -------------------------------------------------------
 ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.A 4.A 5.A 6.A 7. A 8.A 9.A 10.A 11.A 12.A 13.A 14.A 15.A 16.A
17.A 18.A 19.A 20.A 21.A 22.A 23. 24. 25.A 26.A 27.A 28.A 29.A 30.A 31.A 32.A
 A A
33.A 34.A 35.A 36.A 37.A 38.Á 39. 40.
 A A

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_12_truong_thpt_nguyen_thi_mi.docx