Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường Văn hóa 3 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường Văn hóa 3 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường Văn hóa 3 (Kèm đáp án)
TRƯỜNG VĂN HÓA 3 KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ Năm học: 2016-2017 Đề này gồm 3 trang Thời gian làm bài:50 phút không kể thời gian phát bài Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Quốc gia có diện tích lớn nhất ở khu vực Tây Nam Á là: A. Thổ Nhĩ Kì. B. A-rập Xê ut. C. I-ran. D. Ap-ga-ni-xtan. Câu 2: Tây Nam Á tiếp giáp với các khu vực nào của Châu Á: A. Nam Á, Đông Á. B. Trung Á, Nam Á. C. Đông Á, Trung Á. D. Bắc Á, Nam Á. Câu 3: Tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus) có trụ sở ở: A. Ma-đrit (Tây Ban Nha). B. Tu-lu-dơ (Pháp). C. Bruc-xen (Bỉ). D. Hăm-buốc (Đức). Câu 4: Thủ đô của I-rắc là: A. E-ri-at. B. Ca-bun. C. Bat-đa. D. Tê-hê-ran. Câu 5: Quần đảo Ha-oai có tiềm năng rất lớn về: A. Hải sản và du lịch. B. Hải sản và công nghiệp. C. Hải sản và nông nghiệp. D. Hải sản và thủy điện. Câu 6: Phía tây nam của Liên Bang Nga tiếp giáp với các biển: A. Biển Đen và biển Ca-xpi. B. Ban Tích và biển Đen. C. Biển Bắc và biển Đen. D. Ba-ren và biển Ca-xpi. Câu 7: Hồ nước ngọt sâu nhất thế giới nằm trên lãnh thổ của Liên Bang Nga là: A. Thượng. B. Bai-can. C. Gấu Lớn. D. Mi-si-gân. Câu 8: Hoang mạc Xa-ha-ra nằm ở: A. Bắc Phi. B. Đông Phi. C. Trung Phi. D. Nam Phi. Câu 9: Với dân số hơn 313 triệu người (năm 2005) trên diện tích khoảng 7 triệu Km 2, mật độ dân số trung bình của khu vực Tây Nam Á là: A. Gần 47 người/Km2. B. Gần 49 người/Km2. C. Gần 45 người/Km2. D. Gần 43 người/Km2. Câu 10: Xu hướng thay đổi lãnh thổ công nghiệp của Hoa Kì trong những năm gần đây là A. Giảm khu vực Đông Bắc, tăng ở vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương. B. Giảm khu vực Đông Nam, mở rộng sang vùng phía Tây. C. Tăng khu vực Đông Bắc và ven Thái Bình Dương. D. Phát triển công nghiệp ở vùng Trung tâm, giảm khu vực Đông Bắc. Câu 11: Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng Đông Âu của Liên Bang Nga: A. Đất đai màu mỡ. B. Tương đối cao, xen lẫn nhiều đồi núi thấp. C. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn. D. Nông nghiệp chỉ tiến hành được ở dải đất miền nam. Câu 12: Các nước thành viên ban đầu của EU không phải là: A. Thụy Điển, Phần Lan. B. Pháp, Đức. C. Bỉ, Hà Lan. D. I-ta-li-a, Luc-xăm-bua. Câu 13: Vùng ven biển phía tây nam Hoa Kì (bang Ca-li-phooc-ni-a) trồng nhiều: Trang 1/3 - Mã đề thi 132 A. Biển Đen. B. Ban-tích. C. A-ran. D. Địa Trung Hải. Câu 30: Khu vực Tây Nam Á gồm có bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ: A. 15. B. 20. C. 25. D. 30. Câu 31: Tốc độ tăng trưởng GDP của Châu Phi trong những năm gần đây: A. Một số nước tăng trưởng nhanh, nhiều nước tăng trưởng chậm. B. Tương đối cao C. Tăng trưởng chậm hơn mức trung bình của thế giới. D. Tất cả các nước đều tăng trưởng cao hơn mức trung bình của thế giới. Câu 32: Diện tích của Liên Bang Nga là: A. 17,1 triệu Km2. B. 16,1 triệu Km2. C. 18,1 triệu Km2. D. 19,1 triệu Km2. Câu 33: Đặc điểm nổi bật của dân cư Hoa Kì là: A. Dân số tăng nhanh và gia tăng tự nhiên rất cao. B. Phân bố chủ yếu ở vùng Đông Bắc và phần lớn là người nhập cư. C. Gia tăng tự nhiên rất cao. D. Đa dạng về thành phần dân tộc và chủ yếu là chủng tộc Môn-gô-lô-it. Câu 34: Tỉnh Ca-li-nin-grat của Liên Bang Nga giáp với các nước nào? A. Ba Lan và Lat-vi-a. B. Ba Lan và E-xto-ni-a. C. Ba Lan và U-crai-na. D. Ba Lan và Lít-va. Câu 35: Đất nước Hoa Kì nằm ở A. Bán cầu tây, nửa cầu nam. B. Bán cầu đông, nửa cầu bắc C. Bán cầu tây, nửa cầu bắc. D. Bán cầu đông, nửa cầu nam. Câu 36: Các dạng địa hình chủ yếu ở Châu Phi là: A. Cao nguyên, đồng bằng. B. Sơn nguyên, bồn địa. C. Núi cao, đồng bằng. D. Núi cao, thung lũng sâu. Câu 37: Thảm thực vật rừng ở Liên Bang Nga chủ yếu là: A. Rừng lá rộng. B. Rừng và cây bụi lá cứng. C. Rừng khộp. D. Rừng lá kim. Câu 38: Công nghiệp chế biến chiếm bao nhiêu phần trăm giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì (năm 2004) là: A. 84,2%. B. 62%. C. 95.4%. D. 73,1%. Câu 39: Dân cư Hoa Kì có nguồn gốc Châu Âu chiếm tới: A. 94% dân số. B. 61% dân số. C. 72% dân số. D. 83% dân số. Câu 40: Hoa Kì đứng đầu thế giới về sản lượng: A. Ngô. B. Lúa mì. C. Bò sữa. D. Lúa gạo. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- NGƯỜI RA ĐỀ Trang 3/3 - Mã đề thi 132
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_ly_11_ma_de_132_nam_hoc_2016_20.doc
- DAP AN.doc