Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường Văn hóa 3 (Kèm đáp án)

doc 4 trang lethu 26/12/2024 110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường Văn hóa 3 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường Văn hóa 3 (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường Văn hóa 3 (Kèm đáp án)
 TRƯỜNG VĂN HÓA 3 KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ
 Năm học: 2016-2017
Đề này gồm 4 trang Thời gian làm bài:50 phút không kể thời gian phát bài
 Mã đề thi 
 209
 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Vấn đề các nước Châu Phi đặc biệt quan tâm nhằm khắc phục điều kiện khí hậu 
khắc nghiệt là:
 A. Phát huy những thuận lợi của người dân trong canh tác nông nghiệp.
 B. Trồng rừng và bảo vệ rừng.
 C. Tiến hành cơ giới hóa.
 D. Xây dựng hệ thống thủy lợi.
Câu 2: Bán đảo A-lax-ca nằm ở:
 A. Đông nam của Bắc Mĩ. B. Đông Bắc của Bắc Mĩ.
 C. Tây Nam của Bắc Mĩ. D. Tây Bắc của Bắc Mĩ.
Câu 3: Đồng tiền chung của EU (đồng Ơ-rô) đã được đưa vào giao dịch, thanh toán từ 
năm:
 A. 1979. B. 1999. C. 1969 D. 1989.
Câu 4: Katrina là tên của:
 A. Một con sông ở Hoa Kì. B. Một thành phố ở Hoa Kì.
 C. Một cơn bão nhiệt đới. D. Một dãy núi cao.
Câu 5: EU chiếm 7,1% dân số, 2,2% diện tích thế giới nhưng chiếm 59% viện trợ phát 
triển thế giới, điều đó có nghĩa là:
 A. Là liên minh kinh tế có ảnh hưởng lớn đối với các nước đang phát triển.
 B. Là liên minh tiền tệ, thuế quan lớn trên thế giới.
 C. Là liên minh khu vực có hiệu quả nhất thế giới.
 D. EU là liên minh kinh tế lớn thế giới.
Câu 6: Năm 2004, trữ lượng than đá của Liên Bang Nga đứng hàng thứ mấy trên thế giới:
 A. Thứ 1. B. Thứ 2. C. Thứ 3. D. Thứ 4.
Câu 7: Dầu mỏ của khu vực Tây Nam Á tập trung nhiều nhất ở vùng:
 A. Ven biển Địa Trung Hải. B. Ven biển Đỏ.
 C. Ven vịnh Ô-man. D. Ven vịnh Pec-xich.
Câu 8: Lưỡng Hà là tên gọi trước đây của hai con sông:
 A. I-ê-nit-xây, Lê-na. B. Rai-nơ, Da-nuyp.
 C. Ti-grơ, Ơ-phrat. D. Ấn, Hằng.
Câu 9: Phía đông và phía bắc của Liên Bang Nga lần lượt tiếp giáp với các đại dương:
 A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
 C. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 10: Năm 2004, ngành công nghiệp chế biến thu hút trên:
 A. 20 triệu lao động. B. 60 triệu lao động. C. 80 triệu lao động. D. 40 triệu lao động.
Câu 11: Khoảng 50% trữ lượng dầu mỏ thế giới thuộc về khu vực:
 A. Bắc Mĩ. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Đông Nam Á.
Câu 12: Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì (2004) chiếm tỉ trọng cao 
nhất là khu vực:
 Trang 1/4 - Mã đề thi 209 A. 24 thành viên. B. 26 thành viên. C. 25 thành viên. D. 27 thành viên.
Câu 27: Điểm nào sau đây không đúng với khu vực Tây Nam Á:
 A. Phần lớn dân cư trong khu vực theo đạo Thiên chúa giáo.
 B. Có diện tích khoảng 7 triệu Km2.
 C. Tài nguyên chủ yếu là dầu mỏ, khí tự nhiên.
 D. Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở vùng vịnh Pec-xich.
Câu 28: Trung Á có điều kiện thuận lợi cho việc chăn thả gia súc, nhờ có:
 A. Khí hậu ôn đới hải dương. B. Các thảo nguyên.
 C. Ngành trồng bông phát triển. D. Nguồn lương thực tại chỗ dồi dào.
Câu 29: Địa hình của Liên Bang Nga có đặc điểm:
 A. Cao ở phía tây, thấp dần về phía đông. B. Cao ở phía đông, thấp dần về phía tây.
 C. Cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam. D. Cao ở phía nam, thấp dần về phía bắc.
Câu 30: Sông nổi tiếng ở Châu Phi uốn mình hai lần qua xích đạo là
 A. Dăm-be-di. B. Nin. C. Ni-giê. D. Công-gô.
Câu 31: Lãnh thổ Liên Bang Nga trải dài trên phần lớn đồng bằng:
 A. Bắc Âu và toàn bộ phần Bắc Á. B. Đông Bắc Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
 C. Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á. D. Đông Âu và toàn bộ phần Đông Bắc Á.
Câu 32: Số lượng người nhập cư vào Hoa Kì sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
 A. Châu Âu-Châu Phi-Châu Á. B. Châu Phi-Châu Á-Châu Âu.
 C. Châu Á-Châu Âu-Châu Phi. D. Châu Âu-Nam Mĩ-Châu Á.
Câu 33: EU là bạn hàng lớn của các nước:
 A. Phát triển. B. Kém phát triển.
 C. Đang phát triển. D. Công nghiệp mới.
Câu 34: Phía tây Châu Phi giáp với đại dương nào?
 A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương.
 C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương.
Câu 35: Dầu mỏ và khí tự nhiên ở Châu Phi tập trung chủ yếu ở khu vực:
 A. Nam Phi B. Tây Phi. C. Bắc Phi. D. Đông Phi.
Câu 36: Các loại khoáng sản của Liên Bang Nga có trữ lượng đứng đầu thế giới (năm 
2004):
 A. Quặng kali, dầu mỏ, quặng sắt. B. Than đá, khí tự nhiên, quặng sắt.
 C. Dầu mỏ, khí tự nhiên, quặng sắt. D. Khí tự nhiên, quặng sắt, quặng Kali.
Câu 37: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có khí hậu:
 A. Khô nóng. B. Lạnh khô. C. Ấm ẩm. D. Nóng ẩm.
Câu 38: Ý nào sau đây không đúng với nông nghiệp của Hoa Kì:
 A. Giá trị sản lượng chiếm 0.9% GDP (năm 2004).
 B. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
 C. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là trang trại.
 D. Nông nghiệp hàng hóa được hình thành và phát triển muộn.
Câu 39: Ngành trồng bông và một số cây công nghiệp khác ở Trung Á có thể phát triển 
nếu:
 A. Đào tạo nhiều công nhân lành nghề. B. Phát triển công nghiệp chế biến.
 C. Phát triển thủy lợi. D. Đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 40: Dãy núi trẻ đồ sộ ở vùng phía tây Hoa Kì có tên:
 A. An-đét. B. Rốc-ki C. At-lat. D. A-pa-lat.
 Trang 3/4 - Mã đề thi 209

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_11_ma_de_209_nam_hoc_201.doc
  • docDAP AN DE 2.doc