Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường Văn hóa 3 (Kèm đáp án)

doc 4 trang lethu 30/12/2024 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường Văn hóa 3 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường Văn hóa 3 (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường Văn hóa 3 (Kèm đáp án)
 TRƯỜNG VĂN HÓA 3 KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ
 Năm học: 2016-2017
Đề này gồm 4 trang Thời gian làm bài:50 phút không kể thời gian phát bài
 Mã đề thi 
 357
 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở khu vực Tây Nam Á là:
 A. Ba-ranh. B. I-xra-en C. Cô-oet. D. Ca-ta.
Câu 2: Đặc điểm nổi bật của dân số Châu Phi là:
 A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao và tuổi thọ thấp nhất thế giới.
 B. Dân cư tập trung đông ở Bắc Phi, người da đen chiếm tỉ lệ lớn.
 C. Dân số đông nhất thế giới, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
 D. Trình độ dân trí ngày càng cao, tỉ lệ tử thấp.
Câu 3: Các loại khoáng sản của Liên Bang Nga có trữ lượng đứng đầu thế giới (năm 2004):
 A. Quặng kali, dầu mỏ, quặng sắt. B. Than đá, khí tự nhiên, quặng sắt.
 C. Dầu mỏ, khí tự nhiên, quặng sắt. D. Khí tự nhiên, quặng sắt, quặng Kali.
Câu 4: Phía đông và phía bắc của Liên Bang Nga lần lượt tiếp giáp với các đại dương:
 A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
 C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 5: Mười hai ngôi sao trên lá cờ của EU nhằm thể hiện:
 A. Sự phát triển của EU sau 12 năm.
 B. Số thành viên của Hội đồng bộ trưởng EU.
 C. Số nước thành viên của EU năm 1990.
 D. Sự hoàn chỉnh, thống nhất, hòa bình và thịnh vượng của EU.
Câu 6: Năm 2004, ngành công nghiệp chế biến thu hút trên:
 A. 20 triệu lao động. B. 60 triệu lao động. C. 80 triệu lao động. D. 40 triệu lao động.
Câu 7: Lưỡng Hà là tên gọi trước đây của hai con sông:
 A. Ấn, Hằng. B. Rai-nơ, Da-nuyp.
 C. I-ê-nit-xây, Lê-na. D. Ti-grơ, Ơ-phrat.
Câu 8: Các dãy núi trẻ ở vùng phía tây Hoa Kì cao trung bình trên:
 A. 2000m B. 3000m C. 1500m D. 2500m
Câu 9: Số lượng người nhập cư vào Hoa Kì sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
 A. Châu Phi-Châu Á-Châu Âu. B. Châu Á-Châu Âu-Châu Phi.
 C. Châu Âu-Nam Mĩ-Châu Á. D. Châu Âu-Châu Phi-Châu Á.
Câu 10: Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì (2004) chiếm tỉ trọng cao 
nhất là khu vực:
 A. Công nghiệp và xây dựng. B. Nông, lâm, ngư nghiệp.
 C. Dịch vụ. D. Nhà nước.
Câu 11: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì:
 A. Công nghiệp chế biến chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của cả nước.
 B. Đứng đầu thế giới về khai thác than đá, vàng, phốt phát.
 C. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP có xu hướng giảm.
 D. Sản lượng điện đứng đầu thế giới (năm 2004).
Câu 12: Phần phía tây của Liên Bang Nga có địa hình chủ yếu là:
 Trang 1/4 - Mã đề thi 357 C. Cao ở phía tây, thấp dần về phía đông. D. Cao ở phía đông, thấp dần về phía tây.
Câu 26: Bán đảo A-lax-ca nằm ở:
 A. Tây Nam của Bắc Mĩ. B. Tây Bắc của Bắc Mĩ.
 C. Đông nam của Bắc Mĩ. D. Đông Bắc của Bắc Mĩ.
Câu 27: Trung Á có điều kiện thuận lợi cho việc chăn thả gia súc, nhờ có:
 A. Khí hậu ôn đới hải dương. B. Các thảo nguyên.
 C. Ngành trồng bông phát triển. D. Nguồn lương thực tại chỗ dồi dào.
Câu 28: Katrina là tên của:
 A. Một cơn bão nhiệt đới. B. Một con sông ở Hoa Kì.
 C. Một dãy núi cao. D. Một thành phố ở Hoa Kì.
Câu 29: Sông nổi tiếng ở Châu Phi uốn mình hai lần qua xích đạo là
 A. Dăm-be-di. B. Nin. C. Ni-giê. D. Công-gô.
Câu 30: Lãnh thổ Liên Bang Nga trải dài trên phần lớn đồng bằng:
 A. Bắc Âu và toàn bộ phần Bắc Á. B. Đông Bắc Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
 C. Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á. D. Đông Âu và toàn bộ phần Đông Bắc Á.
Câu 31: Cảnh quan có diện tích lớn nhất ở Châu Phi là:
 A. Hoang mạc, bán hoang mạc, xavan. B. Rừng cận nhiệt đới khô.
 C. Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm. D. Thảo nguyên và thảo nguyên rừng.
Câu 32: Tỉnh Ca-li-nin-grat của Liên Bang Nga nằm biệt lập ở:
 A. Phía nam. B. Phía tây. C. Phía bắc. D. Phía đông.
Câu 33: Khu vực Trung Á gồm có:
 A. 5 nước. B. 7 nước. C. 6 nước. D. 8 nước.
Câu 34: Dầu mỏ và khí tự nhiên ở Châu Phi tập trung chủ yếu ở khu vực:
 A. Nam Phi B. Tây Phi. C. Bắc Phi. D. Đông Phi.
Câu 35: Đồng tiền chung của EU (đồng Ơ-rô) đã được đưa vào giao dịch, thanh toán từ 
năm:
 A. 1999. B. 1979. C. 1969 D. 1989.
Câu 36: EU là bạn hàng lớn của các nước:
 A. Phát triển. B. Đang phát triển.
 C. Kém phát triển. D. Công nghiệp mới.
Câu 37: Ý nào sau đây không đúng với nông nghiệp của Hoa Kì:
 A. Giá trị sản lượng chiếm 0.9% GDP (năm 2004).
 B. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
 C. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là trang trại.
 D. Nông nghiệp hàng hóa được hình thành và phát triển muộn.
Câu 38: Khoảng 50% trữ lượng dầu mỏ thế giới thuộc về khu vực:
 A. Tây Nam Á. B. Bắc Mĩ. C. Trung Á. D. Đông Nam Á.
Câu 39: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có khí hậu:
 A. Lạnh khô. B. Khô nóng. C. Ấm ẩm. D. Nóng ẩm.
Câu 40: Điểm nào sau đây không đúng với khu vực Tây Nam Á:
 A. Phần lớn dân cư trong khu vực theo đạo Thiên chúa giáo.
 B. Có diện tích khoảng 7 triệu Km2.
 C. Tài nguyên chủ yếu là dầu mỏ, khí tự nhiên.
 D. Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở vùng vịnh Pec-xich.
 Trang 3/4 - Mã đề thi 357

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_11_ma_de_357_nam_hoc_201.doc
  • docDAP AN DE 2.doc