Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn

docx 6 trang lethu 22/11/2024 250
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn

Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LĂK 
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN 
 XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ KHỐI 10 – học kì 1
1. Xác định mục tiêu kiểm tra
 - Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng của HS sau khi học xong các chủ đề 
Địa lí tự nhiên, Địa lí 10, chương trình chuẩn.
 - Phát hiện sự phân hoá về trình độ học lực của HS trong quá trình dạy học, để đặt ra 
các biện pháp dạy học phân hóa cho phù hợp.
 - Giúp cho HS biết được khả năng học tập của mình so với mục tiêu đề ra của chương 
trình GDPT, tìm được nguyên nhân sai sót, từ đó điều chỉnh hoạt động dạy và học; phát 
triển kĩ năng tự đánh giá cho HS.
 - Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng của HS vào các tình huống cụ thể.
 - Thu thập thông tin phản hồi để điều chỉnh quá trình dạy học và quản lí giáo dục.
 2. Xác định hình thức kiểm tra
 Hình thức kiểm tra trắc nghiệm
 3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra
 Ở đề kiểm tra học kì I, Địa lí 10, chương trình chuẩn các chủ đề và nội dung kiểm tra 
với số tiết là: 16 tiết (bằng 100%), phân phối cho các chương và nội dung như sau: 
Chương III cấu trúc của trái đât- các quyển của lớp vỏ địa lý 5 tiết (31%), chương IV một 
số quy luật của lớp vỏ địa lý 2 tiết (13%), chương V Địa lí dân cư 4 tiết (25%), chương VI 
cơ cấu nền kinh tế 1 tiết (6%), Chương VII Địa lí nông nghiệp 4 tiết (25%). Trên cơ sở 
phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận 
đề kiểm tra như sau:
4. Viết đề kiểm tra từ ma trận
 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tên 
chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao
(nội dung,chương)
 Chương III Cấu trúc Nắm các khái Hiểu được các Sự phân bố Tìm hiểu sự 
của trái đất các quyển niệm và giới nhân tố ảnh của sinh vật phân bố sinh 
 của lớp vỏ địa lí hạn của Thủy hưởng đến các vật ở địa 
 quyển, thổ quyển của lớp phương
 nhưỡng vỏ địa lý
 quyển, sinh 
 quyển. Sở GD-ĐT Tỉnh Đắk Lắk Kiểm tra HKI - Năm học 2016-2017
 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Địa lý 10. Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
 Phần trắc nghiệm học sinh tô kín vào ô tương ứng với phương án đúng. 
 01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~
 02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~
 03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~
 04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~
 05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~
 06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~
 07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~ 31. ; / = ~
 08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~ 32. ; / = ~
 Câu 1. Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với:
 A. dân số trung bình ở cùng thời điểm.
 B. những người có nguy cơ tử vong cao trong xã hội ở cùng thời điểm.
 C. số trẻ em và người già trong xã hội ở cùng thời điểm.
 D. số người thuộc nhóm dân số già ở cùng thời điểm.
 Câu 2. Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh:
 A. Chính sách phát triển dân số. B. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội. 
 C. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt...) D. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội. 
 Câu 3. Chỉ số dự báo nhạy cảm nhất, phản ánh trình độ nuôi dưỡng và sức khoẻ của trẻ em là:
 A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. B. tỉ suất tử vong ở trẻ em.
 C. tỉ suất sinh thô. D. tỉ suất tử thô.
 Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải là của rừng nhiệt đới ẩm?
 A. Nhiều tầng tán. B. Phát triển rất mạnh.
 C. Khá thuần nhất về thành phần loài. D. Nhiều dây leo chằng chịt.
 Câu 5. Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với:
 A. Số phụ nữ trong tổng dân số ở cùng thời điểm.
 B. Dân số trung bình cùng thời điểm.
 C. Số phụ nữ trong độ tuổi từ 18 - 40 ở cùng thời điểm.
 D. Số người trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm .
 Câu 6. Đất được hình thành từ đá bazan thường có đặc điểm gì?
 A. Giàu chất dinh dưỡng và ít chua. B. Nghèo chất dinh dưỡng và chua.
 C. Giàu chất dinh dưỡng và chua. D. Nghèo chất dinh dưỡng và ít chua.
 Câu 7. lớp vỏ địa lý còn được gọi tên là:
 A. lớp vỏ cảnh quan B. lớp thổ nhưỡng
 C. lớp phủ thực vật D. lớp vỏ Trái Đất
 Câu 8. Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là:
 A. đối tượng lao động.B. cơ sở vật chất.
 C. tư liệu sản xuất chủ yếu.D. công cụ lao động.
 Câu 9. nguyên nhân sâu xa của quy luật phi địa đới là:
 A. nguồn bức xạ mặt trời. D. Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động.
 Câu 24. Nhân tố đóng vai trò chủ đạo quyết định thành phần khoáng vật của đất là:
 A. địa hình B. đá mẹ C. khí hậu D. sinh vật
 Câu 25. Đất feralit đở vàng thường được hình thành trong điều kiện:
 A. khí hầu cận xích đạo, cận nhiệt đới gió mùa, và nhiệt đới gió mùa
 B. khí hậu cận nhiệt gió mùa
 C. khí hậu ôn đới
 D. khí hậu cận xích đạo
 Câu 26. Ở miền nào của nước ta lũ lên nhanh và rút nhanh?
 A. Miền Nam B. cả nước C. Miền Bắc D. Miền Trung
 Câu 27. Sự phát triển và phân bố chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào yếu tố nào?
 A. Hình thức chăn nuôi.B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm. 
 C. Con giống.D. Cơ sở thức ăn.
 Câu 28. Đặc điểm sinh thái nào phù hợp với cây lúa gạo?
 A. Thảo nguyên nhiệt đới cận nhiệt và ôn đới nóng.
 B. Nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt.
 C. Đồng cỏ nửa hoang mạc.
 D. Thảo nguyên ôn đới và cận nhiệt 
 Câu 29. Sự phát triển nền kinh tế nước ta từ những năm đổi mới đến nay đã khẳng định vai trò của 
nguồn lực:
 A. vị trí địa lí.B. dân cư và nguồn lao động.
 C. chính sách chiến lược kinh tế.D. vốn, thị trường.
 Câu 30. Chế độ nước sông Mê Công điều hòa hơn chế độ nước sông Hồng là vì:
 A. độ dốc lòng sông nhỏ B. Có biển Hồ ở Campuchia điều hòa
 C. lưu vực sông có nhiều rừng rậm D. lượng mưa đều dặn trong năm
 Câu 31. Nguyên nhân tạo nên sự phân bố thảm thực vật và đất theo vĩ độ là:
 A. nhiệt độ B. ánh sáng
 C. lượng mưa D. quan hệ nhiệt ẩm
 Câu 32. Kiểu thảm thực vật tương úng với kiểu khí hậu cận cực lục địa là:
 A. rừng nhiệt đớiB. rừng lá kim C. đài nguyênD. xa van

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_ly_10_nam_hoc_2016_2017_truong.docx