Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý 11 - Mã đề 143 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý 11 - Mã đề 143 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý 11 - Mã đề 143 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LĂK TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ KHỐI 11 – HỌC KÌ I 1. Xác định mục tiêu kiểm tra: - Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng của HS sau khi học xong các chủ đề khái quát nền kinh tế xã hội thé giới, địa lí khu vực EU và địa lí quốc gia Hoa Kì, chương trình chuẩn. - Phát hiện sự phân hoá về trình độ học lực của HS trong quá trình dạy học, để đặt ra các biện pháp dạy học phân hóa cho phù hợp. - Giúp cho HS biết được khả năng học tập của mình so với mục tiêu đề ra của chương trình GDPT phần địa lí đại cương, khu vực và quốc gia; tìm được nguyên nhân sai sót, từ đó điều chỉnh hoạt động dạy và học; phát triển kĩ năng tự đánh giá cho HS. - Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng của HS vào các tình huống cụ thể. - Thu thập thông tin phản hồi để điều chỉnh quá trình dạy học và quản lí giáo dục. 2. Xác định hình thức kiểm tra: - Hình thức kiểm tra trắc nghiệm 3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra: Ở đề kiểm tra học kì I, Địa lí 11, chương trình chuẩn các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 13 tiết (bằng 100%), phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau: - Địa lí đại cương 7 tiết (40 %); - Hợp Chúng Quốc Hoa Kì 3 tiết (30 %); - Liên Minh Châu Âu 3 tiết (30%) Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 11 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề Chủ đề 1. Khái quát Trình bày được sự So sánh được sự Phân tích mặt tích nền kinh tế xã hội tương phản về trình độ giống nhau và cực và tiêu cực thế giới phát triển kinh tế xã hội khác nhau giữa của sự bùng nổ cúa các nhóm nước, các khu vực về dân số và già hóa Nêu được những vấn đề mặt tự nhiên dân số mang tích toàn cầu Trình bày được xu hướng toàn cầu và khu vực hóa kinh tế Số câu :12 Số câu:06 Số câu:03 Số câu:03 Số điểm:04 Tỉ lệ: 40 Số điểm:02 Số điểm:01 Số điểm:01 % Câu 1. Với diện tích tự nhiên là 9629 nghìn Km2, dân số năm 2005 là 296,5 triệu người. Mật sộ dân số trung bình của Hoa Kì khoảng: A.khoảng 31 người/Km2 B.khoảng 32 người/Km2 C.khoảng 33 người/Km2 D.khoảng 30 người/Km2 Câu 2. Các nước sáng lập tổ hợp công nghiệp hàng không E- bớt (Airbus) là: A. Anh, Pháp, Hoa Kì B. Đức, Pháp, Anh C. Anh, Pháp, Hà Lan D. Anh, Pháp, Bỉ Câu 3. Lãnh thổ Hoa Kì không tiếp giáp với: A. Bắc Băng Dương B. Thái Bình Dương C. Ấn Độ Dương D. Đại Tây Dương Câu 4. Dân số Hoa Kì tăng nhanh một phần quan trọng là do: A. Nhập cư B. Tuổi thọ trung bình tăng cao C. Tỉ suất sinh cao D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên Câu 5. Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của các nhóm nước năm 2005 (Đơn vị: ‰) Chỉ số Tỉ suất sinh thô Tỉ suất tử thô Nhóm nước phát triển 11 10 Nhóm nước đang phát triển 24 8 Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển lần lượt là: A.1 % và 16 % B.1 % và 1,6 % C.0,1 % và 1,6%. D.0,1 % và 16 % Câu 6. Dân cư Hoa Kì phân bố không đều, tập trung: A. Đông ở vùng Trung Tâm và thưa thớt ở miền Tây B. Ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây C. Ở ven Đại Tây Dương và thưa thớt ở miền Tây D. Ở ven Thái Bình Dương, thưa thớt ở vùng núi Cooc-đi-e Câu 7. Đồng tiền chung của EU (Euro) được sử dụng chính thức từ năm: A. 1997 B. 2001 C. 2000 D. 1999 Câu 8. Cho GDP của Hoa Kì và GDP toàn thế giới năm 2004 lần lượt là: 11667,5 tỉ USD và 40887,8 tỉ USD. Tỉ trọng GDP của Hoa Kì so với thế giới là: A.khoảng 3,5% B.khoảng 28,5 % C.khoảng 2,85% D.khoảng 35,0% Câu 9. Hoa Kì có số sân bay nhiều: A. Thứ tư trên thế giới B. Thứ ba trên thế giới C. Thứ hai trên thế giới D. Nhất thế giới Câu 10. Các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì là: A. Ngành điện tử viễn thông, ngành chế tạo máy bay, vũ trụ, ngành hóa chất B. Ngành điện tử viễn thông, ngành chế tạo máy bay, ngành luyện kim, ngành hóa dầu C. Ngành điện tử viễn thông, ngành công nghiệp hàng không - vũ trụ, ngành hóa dầu D. Ngành điện tử viễn thông, ngành cơ khí, chế tạo vũ trụ, ngành hóa dầu Câu 11. Ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là: A. Công nghiệp khai khoáng B. Công nghiệp sản xuất vũ khí C. Công nghiệp chế biến D. Công nghiệp điện lực Câu 12. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e là: Nước GDP/người (USD) Hoa Kì 39739 Thụy Điển 38489 Anh 35861 Ca na đa 30714 Biểu đồ thích hợp nhất so sánh GDP bình quân đầu người một số nước năm 2004 là: A.Miền B.Đường C. Tròn D. Cột Câu 23. Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ được hình thành tại khu vực biên giới ba nước A. Hà Lan, Đức, Bỉ B. Hà Lan, Đức, Anh C. Hà Lan, Đức, Pháp D. Anh, Pháp, Đức Câu 24. Một người Anh có thể dễ dàng mở tài khoản tại các nước EU khác. Nội dung này thuộc tự do lưu thông gì trong EU: A. Tự do lưu thông hàng hóa B. Tự do di chuyển C. Tự do lưu thông dịch vụ D. Tự do lưu thông tiền vốn Câu 25. Ngành nông nghiệp Hoa Kì đang diễn ra theo xu hướng: A. Giảm tỉ trọng thuần nông tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp B. Hình thành vành đai chuyên canh C. Giảm diện tích và số lượng trang trại D. Giảm giá trị sản xuất nông nghiệp Câu 26. Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là: A. Vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông B. Vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát C. Vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam D. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương Câu 27. EU đã thiết lập thị trường chung Châu Âu vào năm: A. 1998 B. 2007 C. 1993 D. 1997 Câu 28. Cơ quan nào sau đây không phải là cơ quan đầu não của EU A. Ngân hàng Châu Âu B. Nghị viện Châu Âu C. Hội đồng bộ trưởng EU D. Hội đồng Châu Âu Câu 29. Nhận xét đúng về diện tích lãnh thổ Hoa Kì là: A. Lớn thứ hai thế giới B. Lớn thứ tư thế giới C. Lớn thứ nhất thế giới D. Lớn thứ ba thế giới Câu 30. Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang: A. Ở phía Nam và ven Thái Bình Dương B. Ở vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương C. Ở phía Bắc và ven Đại Tây Dương D. Vùng Tây Bắc và ven Thái Bình Dương Câu 31. Bốn mặt của tự do lưu thông trong EU là A. Tự do di chuyển, tự do lưu thông dịch vụ, tự do lưu thông hàng hóa, con người B. Tự do làm việc, tự do lưu thông dịch vụ, tự do lưu thông hàng hóa, tự do lưu thông tiền vốn C. Tự do di chuyển, tự do lưu thông dịch vụ, tự do lưu thông hàng hóa, tự do lưu thông tiền vốn D. Tự do di chuyển, tự do lưu thông dịch vụ, tự do lưu thông hàng hóa, tự do sản xuất Câu 32. EU là trung tâm kinh tế hàng đầu của thế giới thể hiện qua A. Chiếm 37,7 % xuất nhập khẩu của thế giới B. Chiếm 31 % GDP của thế giới C. Chiếm 2,2 % diện tích thế giới D. Tiêu thụ 19 % năng lượng của thế giới *****HẾT***** Sở GD-ĐT tỉnh Đăk Lăk ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2016 - 2017
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_ly_11_ma_de_143_nam_hoc_2016_20.doc