Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý 11 - Mã đề 169 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)

doc 4 trang lethu 19/08/2024 750
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý 11 - Mã đề 169 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý 11 - Mã đề 169 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý 11 - Mã đề 169 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KI I 
 TRƯỜNG THPT KRÔNG BÔNG MÔN: ĐIA LÝ
 Thời gian làm bài: 45 phút; 
 (32 câu trắc nghiệm)
 Mã đề thi 
 169
 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... LỚP: .............................
Câu 1: Xu hướng toàn cầu không có biểu hiện nào sau đây?
A. thị trường tài chính quốc tế thu hẹp
B. các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn
C. thương mại thế giới phát triển mạnh
D. đầu tư nước ngoài tăng nhanh
Câu 2: Ngành công nghiệp chế tạo máy bay của Hoa Kỳ phân bố chủ yếu
A. vùng phía Nam và vùng phía Tây
B. vùng Đông Nam và vùng phía Tây
C. vùng Tây Bắc và vùng Trung tâm
D. vùng Đông Bắc và vùng phía Nam
Câu 3: Đặc điểm của các nước đang phát triển là
A. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
B. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
D. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
Câu 4: Nhận xét không đúng về Hoa Kỳ
A. quốc gia rộng lớn nhất thế giới
B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư
D. nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới
Câu 5: Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới (WTO) chiếm khoảng
A. 89% dân số thế giới
B. 90% dân số thế giới 
C. 91% dân số thế giới
D. 85% dân số thế giới 
Câu 6: Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc phân bố tạp trung ở vùng:
 A. Vùng Đông Nam. B. Vùng Đông Bắc.
 C. Vùng phía Tây Bắc D. Vùng Tây Nam. 
Câu 7: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình mỗi năm giai đoạn 2005-2006 của thế giới là
 A. 1,6% 
 B. 1,4% 
 C. 1,9%
 D. 1,2% 
Câu 8: Về tự nhiên, Alatxca của Hoa Kỳ không có đặc điểm
A. địa hình chủ yếu là đồi núi
B. là bán đảo rộng lớn
C. khí hậu ôn đới hải dương
D. có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên
Câu 9: Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng:
 A. Phía Tây bắc của miền Đông. B. Ven biển và hạ lưu các con sông lớn.
 C. Ven biển và dọc theo con đường tơ lụa. D. Ven biển và thượng lưu các con sông lớn.
Câu 10: Là một nước đông dân, năm 2005 dân số của Liên bang Nga đứng
 A. Thứ năm trên thế giới. 
 Trang 1/4 - Mã đề thi 169 Câu 20: Năm 2004, 3 quốc gia có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất Châu Phi, đạt từ 4,0% trở lên là
A. Nam phi, Ga-na, Công-gô
B. An-giê-vi,Ga-na,Công-gô
C. Angiêri, Nam phi, Ga-na
D. Nam phi, An-giê-ri, Công-gô
Câu 21: Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước phát triển là
A. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao
B. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp
C. giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
D. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
Câu 22: Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do
A. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng
B. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ
C. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển
D. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu
Câu 23: Đứng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản là
 A. Nhật.
 B. Pháp. 
 C. Hoa Kỳ. 
 D. Liên bang Nga.
Câu 24: Nơi tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ và khí tự nhiên của nước Nga là
 A. Đồng bằng Đông Âu. B. Đồng bằng Tây Xi - bia.
 C. Cao nguyên Trung Xi - bia. D. Dãy núi U ran.
Câu 25: Diện tích của khu vực Tây Nam Á rộng khoảng:
 A. 7 triệu Km2 
 B. 5 triệu Km2 
 C. 6 triệu Km2
 D. 8 triệu Km2
Câu 26: Liên bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn là
 A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
 C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
Câu 27: Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là
A. vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát
B. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông
C. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương
D. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam
Câu 28: Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
A. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
B. công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu.
C. công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin.
D. công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
Câu 29: . Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra
A. chủ yếu ở các nước phát triển
B. chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ- la- tinh
C. ở hầu hết các quốc gia
D. chủ yếu ở các nước đang phát triển
Câu 30: Những ngành công nghiệp được Trung Quốc ưu tiên phát triển trong chính sách công nghiệp mới 
là :
 A. Công nghiệp dệt may, chế biến lương thực - thực phẩm.
 B. Công nghiệp khai thác, luyện kim.
 C. Công nghiệp chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.
 D. Công nghiệp năng lượng, viễn thông.
Câu 31: Nhận xét đúng nhất về hoạt động đầu tư nước ngoài thời kỳ 1990 – 2004 là
 Trang 3/4 - Mã đề thi 169

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_11_ma_de_169_truong_thpt_kro.doc
  • xlsDÁP ÁN ĐỊA 11.xls
  • docMa tran de mon Dia li 11.doc