Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý 11 - Mã đề 493 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)

doc 4 trang lethu 22/08/2024 710
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý 11 - Mã đề 493 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý 11 - Mã đề 493 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý 11 - Mã đề 493 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KI I 
 TRƯỜNG THPT KRÔNG BÔNG MÔN: ĐIA LÝ
 Thời gian làm bài: 45 phút; 
 (32 câu trắc nghiệm)
 Mã đề thi 493
 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... LỚP: .............................
Câu 1: Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là
 A. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông
 B. vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát
 C. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương
 D. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam
Câu 2: Nhận xét đúng nhất về nguyên nhân dẫn đến tuổi thọ trung bình của người dân Châu Phi thấp so 
với các Châu lục khác là do
 A. trình độ dân trí thấp, còn nhiều hủ tục
 B. xung đột sắc tộc, nghèo đói và bệnh tật
 C. kinh tế kém phát triển, dân số tăng nhanh
 D. Các ý trên
Câu 3: Trong tổng số dân cư đô thị của Mĩ la tinh có tới
 A. 1/4 sống trong điều kiện khó khăn
 B. 1/3 sống trong điều kiện khó khăn
 C. 3/4 sống trong điều kiện khó khăn
 D. 1/2 sống trong điều kiện khó khăn
Câu 4: Đặc điểm của các nước đang phát triển là
 A. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
 B. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
 C. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
 D. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
Câu 5: Biện pháp nào sau đây Trung Quốc đã không áp dụng trong quá trình hiện đại hóa công nghiệp :
 A. Thực hiện chính sách mở cửa.
 B. Huy động toàn dân sản xuất công nghiệp.
 C. Hiện đại hóa trang thiết bị cho các ngành công nghiệp.
 D. Giao quyền chủ động cho các xí nghiệp.
Câu 6: Nhận xét không đúng về Hoa Kỳ
 A. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
 B. quốc gia rộng lớn nhất thế giới
 C. dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư
 D. nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới
Câu 7: Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc phân bố tạp trung ở vùng:
 A. Vùng Đông Nam. B. Vùng Tây Nam. 
 C. Vùng phía Tây Bắc D. Vùng Đông Bắc.
Câu 8: Về tự nhiên, Alatxca của Hoa Kỳ không có đặc điểm
 A. có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên
 B. là bán đảo rộng lớn
 C. khí hậu ôn đới hải dương
 D. địa hình chủ yếu là đồi núi
Câu 9: Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển) 
là
 A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế
 B. trình độ phát triển kinh tế - xã hội
 Trang 1/4 - Mã đề thi 493 C. Nhật. D. Liên bang Nga.
Câu 23: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình mỗi năm giai đoạn 2005-2006 của thế giới là
 A. 1,6% B. 1,9% C. 1,2% D. 1,4% 
Câu 24: Tính đến tháng 1-2007, các nước vùng lãnh thổ là thành viên của Liên minh Châu Âu ( EU) là
 A. 25 B. 28 C. 26 D. 27 
Câu 25: Các quốc gia đã chuyển hướng vào việc tìm kiếm các biện pháp phát triển kinh tế theo chiều sâu 
bắt đầu
 A. từ những thập niên cuối của thế kỷ XX
 B. từ những năm cuối của thế kỷ XX
 C. từ những thập niên giữa thế kỷ XX
 D. từ những thập niên đầu thế kỷ XX
Câu 26: Là một nước đông dân, năm 2005 dân số của Liên bang Nga đứng
 A. Thứ sáu trên thế giới.
 B. Thứ bảy trên thế giới. 
 C. Thứ tám trên thế giới.
 D. Thứ năm trên thế giới. 
Câu 27: Trong thế kỷ XX, sản xuất công nghiệp thế giới tăng
 A. 20 lần trong khi thế kỷ XIX tăng 3 lần
 B. 15 lần trong khi thế kỷ XIX tăng 5 lần
 C. 25 lần trong khi thế kỷ XIX tăng 5 lần
 D. 35 lần trong khi thế kỷ XIX tăng 3 lần
Câu 28: Nhận xét đúng nhất về hoạt động đầu tư nước ngoài thời kỳ 1990 – 2004 là
 A. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất vật chất chiếm tỷ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi 
 lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp.
 B. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất công nghiệp chiểm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó 
 nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp khai khoáng, cơ khí chế tạo, kỹ thuật điện – điện tử.
 C. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng thấp, trong đó một số hoạt 
 động giảm sút là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm
 D. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu 
 là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm
 Câu 29: Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới (WTO) chiếm khoảng
 A. 90% dân số thế giới B. 89% dân số thế giới
 C. 91% dân số thế giới D. 85% dân số thế giới 
Câu 30: Hiện đại hóa nông nghiệp Trung Quốc nhằm mục tiêu chủ yếu:
 A. Tạo nguồn hàng xuất khẩu để thu ngoại tệ.
 B. Phát huy tiềm năng của tự nhiên.
 C. Dẫn đầu thế giới về sản lượng một số nông sản.
 D. Đảm bảo lương thực cho nhân dân, cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp.
Câu 31: Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước phát triển là
 A. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp
 B. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao
 C. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
 D. giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
 Câu 32: Ngành công nghiệp chế tạo máy bay của Hoa Kỳ phân bố chủ yếu
 A. vùng Đông Bắc và vùng phía Nam
 B. vùng phía Nam và vùng phía Tây
 C. vùng Tây Bắc và vùng Trung tâm
 D. vùng Đông Nam và vùng phía Tây
-----------------------------------------------
 ----------- HẾT ----------
 Trang 3/4 - Mã đề thi 493

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_ly_11_ma_de_493_truong_thpt_kro.doc
  • xlsDÁP ÁN ĐỊA 11.xls
  • docMa tran de mon Dia li 11.doc