Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Chu Văn An (Có đáp án)

doc 6 trang lethu 11/10/2024 510
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Chu Văn An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Chu Văn An (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Chu Văn An (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN NĂM HỌC 2016-2017
 Mơn: ĐỊA LÍ, Lớp 11- Cơ Bản
 (Thời gian làm bài : 45 phút) 
A. MỤC TIÊU:
 - Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng của HS sau khi học xong phần địa lí khu vực và 
quốc gia (Hoa Kì, Liên minh Châu Âu, Liên Bang Nga) theo chương trình chuẩn.
 - Phát hiện sự phân hĩa về trình độ học lực của HS trong quá trình dạy học, GV điều chỉnh 
phương pháp dạy cho phù hợp.
 - Giúp cho HS biết được khả năng học tập của mình so với mục tiêu đề ra của chương trình 
GDPT. 
 - Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng của HS vào các tình huống cụ thể.
 - Thu thập thơng tin phản hồi để điều chỉnh quá trình dạy học và quản lí giáo dục.
B. HÌNH THỨC:
 Kết hợp trắc nghiệm khách quan (70%) và tự luận (30%).
C. MA TRẬN:
 Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng
 CHỦ ĐỀ Cộng
 cấp độ thấp cấp độ cao
 - Biết vị trí địa - Phân tích - Sử dụng bản - Phân tích được 
 Chủ đề 1 lí, phạm vi được những đồ để nhận biết mối quan hệ 
 Vị trí địa lí, lãnh thổ. thuận lợi, khó một số đặc giữa vị trí địa lí 
 và các thành 
 lãnh thổ và - Trình bày khăn của vị trí điểm địa hình, 
 phần tự nhiên 
 điều kiện tự đặc điểm tự địa lí , phạm vi tài nguyên 
nhiên Hoa Kì, khác
 nhiên, tài lãnh thổ, điều khoáng sản,.
LM châu Âu, kiện tự nhiên 
 nguyên thiên - Ghi nhớ một 
 LB Nga đối với sự phát 
 nhiên số địa danh.
 triển kinh tế.
 Số câu Số câu:03 Số câu:03 Số câu:02 Số câu:08
 Số điểm Số điểm: 0,84 Số điểm: 0,84 Số điểm: 0,56 0 Số điểm: 2,24
 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 8,4% Tỉ lệ: 8,4% Tỉ lệ: 5,6% Tỉ lệ: 22,4%
 - Biết được đặc - Phân tích Giải thích được 
 Chủ đề 2 điểm dân cư – được các đặc chính sách dân 
Dân cư và xã 
 xã hội điểm dân cư và số của từng 
 hội Hoa Kì, nước, sự phân 
 ảnh hưởng của 
LM châu Âu, bố dân cư.
 LB Nga chúng tới kinh 
 tế.
 Số câu Số câu:02 Số câu:02 Số câu:04
 Số điểm Số điểm: 0,56 Số điểm: 0,56 0 0 Số điểm: 1,12
 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 5,6% Tỉ lệ: 5,6% Tỉ lệ: 11,2%
 - Trình bày -Giải thích - Sự phân bố - Nhận xét các 
 được sự phát được sự phát một số ngành số liệu, tư liệu 
 Chủ đề 3 triển và phân triển và phân công nghiệp, về thành tựu 
 Kinh tế Hoa bố của những bố của những nông nghiệp phát triển kinh 
Kì, LM châu ngành kinh tế ngành kinh tế tế .
 Âu, LB Nga chủ chốt chủ chốt. - Nâng cao kĩ 
 - Trình bày và năng nhận biết 
 giải được sự biểu đồ.
 1 B. tiếp giáp với tiểu bang Washington.
 C. là nơi định cư đầu tiên của người châu Âu. 
 D. là nơi cĩ trữ lượng vàng lớn thứ hai ở Hoa Kì. 
 Câu 4: Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mỹ (trừ A-la-xca và Haoai) phân hĩa thành 3 vùng tự 
nhiên đĩ là
 A. vùng phía Tây, vùng phía Đơng, vùng Trung tâm.
 B. vùng phía Tây, vùng phía Đơng, vùng Đơng Bắc.
 C. vùng phía Tây, vùng phía Đơng, vùng đồng bằng ven biển Đại Tây Dương.
 D. vùng phía Tây, vùng phía Đơng, vùng đồng bằng ven biển Thái Bình Dương.
Câu 5: Dịng sơng chia nước Nga thành hai phần Đơng – Tây rõ rệt là
 A. sơng Ênitxây.
 B. sơng Lêna.
 C. sơng Vonga.
 D. sơng Ơbi.
Câu 6: Con sơng lớn nhất Liên Bang Nga là
 A. sơng Vơnga. 
 B. sơng Ơbi.
 C. sơng Ênitsây. 
 D. sơng LêNa
Câu 7: Thời tiết của Hoa Kỳ thường bị biến động mạnh, nhất là phần trung tâm là do 
 A. địa hình cĩ dạnh lịng máng.
 B. nằm chủ yếu ở vành đai cận nhiệt và ơn đới.
 C. giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
 D. ảnh hưởng của dịng biển nĩng Gơn Xtơrim.
Câu 8: Về thiên tai, Hoa Kỳ được mệnh danh là 
 A. quê hương của vịi rồng.
 B. quê hương của bão.
 C. quê hương của lũ lụt.
 D. quê hương của trượt đất, lở đất.
 Câu 9: Tình hình dân số Hoa Kì hiện nay đang cĩ xu hướng
 A. tuổi thọ trung bình tăng, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm. 
 B. tuổi thọ trung bình tăng, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên tăng.
 C. nhĩm dưới 15 tuổi giảm, nhĩm trên 65 tuổi cân bằng.
 D. nhĩm dưới 15 tuổi tăng , nhĩm trên 65 tuổi giảm. 
 Câu 10: Dân số Hoa Kì đạt 300 triệu dân vào năm:
 A. 2006.
 B. 1999.
 C. 2001.
 D. 2010 (dự báo).
Câu 11 : Dân số Hoa Kì tăng nhanh là do 
 A. nhập cư.
 B. tỉ suất sinh cao. 
 C. đời sống vật chất đầy đủ. 
 D. tuổi thọ tăng.
Câu 12: Dân số là vấn đề mà nhà nước Nga rất quan tâm vì
 A. dân số đang giảm đi. 
 B. dân số tăng quá nhanh.
 C. số lượng người nhập cư vào nước Nga quá lớn. 
 D. tỉ lệ giữa nam và nữ quá chênh lệch.
Câu 13: Trong cơ cấu nơng nghiệp của Hoa Kì hiện nay đang cĩ sự chuyển dịch theo hướng
 A. giảm tỉ trọng dịch vụ nơng nghiệp, tăng tỉ trọng hoạt động thuần nơng.
 B. giảm tỉ trọng hoạt động thuần nơng và tăng tỉ trọng dịch vụ nơng nghiệp trong giá trị sản lượng 
tồn ngành nơng nghiệp.
 3 D. về các mặt kinh tế, chính trị, khoa học kỹ thuật.
Câu 24: Đặc điểm kinh tế nào sau đây khơng phải là của Hoa Kỳ?
 A. Thu nhập bình quân đầu người cao nhất thế giới.
 B. Tổng sản phẩm trong nước lớn nhất thế giới.
 C. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn nhất thế giới.
 D. Nhận lượng FDI đầu tư vào lớn nhất thế giới.
Câu 25: Nguyên nhân làm cho sản lượng lương thực của Hoa Kỳ luơn là một trong những nước đứng đầu 
thế giới là do 
 A. Hoa Kỳ cĩ quỹ đất nơng nghiệp lớn.
 B. thiên nhiên Hoa Kỳ rất thuận lợi cho sản xuất nơng nghiệp.
 C. trình độ sản xuất trong nơng nghiệp cao.
 D. sản xuất chuyên mơn hố theo vành đai.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
 Câu 1: (1,5 điểm)
 Lãnh thổ Hoa Kì gồm phần rộng lớn ở trung tâm Bắc Mỹ, bán đảo A-lax-ca và quần đảo Haoai, 
hãy phân tích những thuận lợi về tự nhiên của vùng trung tâm Bắc Mỹ để Hoa Kì phát triển kinh tế ?
 Câu 2: (1,5 điểm) 
 Cho bảng số liệu sau:
 SỐ DÂN HOA KỲ GIAI ĐOẠN 1800-2005
 (Đơn vị: triệu người )
 Năm 1800 1840 1880 1920 1960 2005
 Số dân 5 17 50 105 179 296
 Em hãy:
 a. Cho biết dạng biểu đồ thể hiện sự gia tăng dân số ở Hoa Kì giai đoạn 1800-2005.
 b. Nhận xét và nêu ý nghĩa của sự gia tăng dân số Hoa Kì giai đoạn trên.
E. ĐÁP ÁN:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
 -Mỗi câu đúng là 0,28 điểm.
 -Đáp án đúng là ý A.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
 -Vùng phía Tây: Tập trung nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng, diện tích rừng tương đối 
lớn, các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương. (0,5 đ)
 -Vùng phía Đơng : Cĩ nhiều sắt, than đá, nguồn thủy năng lớn, các đồng bằng ven Đại Tây Dương 
 cĩ diện tích lớn, đất phì nhiêu, khí hậu ơn đới hải dương và cận nhiệt đới. (0,5 đ)
 -Vùng Trung tâm : Phía bắc cĩ nhiều đồng cỏ, phía nam đồng bằng phù sa màu mỡ và rộng lớn, 
 khống sản cĩ nhiều loại với trữ lượng lớn. (0,5 đ)
Câu 2: (1,5 điểm)
 a. Dạng biểu đồ thích hợp nhất 
 Biểu đồ Đường. (0,5đ)
 b. Nhận xét và nêu ý nghĩa
 - Dân số Hoa Kì giai đoạn 1800-2005 tăng liên tục và nhanh phần quan trọng do nhập cư (tăng 
gần 60 lần) (số liệu cụ thể). (0,5đ)
 - Nêu ý nghĩa: (0,5đ)
 + Nguồn lao động dồi dào, cĩ trình độ chuyên mơn cao.
 + Khai thác hiệu quả lãnh thổ rộng lớn.
 --------HẾT-------
 5

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_ly_11_nam_hoc_2016_2017_truong.doc