Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học 10 (Chuẩn) - Đề 1+2 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Krông Ana

docx 4 trang lethu 24/09/2025 210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học 10 (Chuẩn) - Đề 1+2 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Krông Ana", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học 10 (Chuẩn) - Đề 1+2 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Krông Ana

Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học 10 (Chuẩn) - Đề 1+2 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Krông Ana
 SỞ GD& ĐT ĐĂK LAK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA MÔN : HOÁ HỌC 10 chuẩn 
 Thời gian làm bài : 45 phút
Họ và tên:. Lớp 10.ĐỀ 1 
 Cho M các nguyên tố: H = 1, N = 14, O = 16, Al = 27, S = 32, Fe = 56
 Chú ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
A. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm): Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tử N trong phân tử NH3 là
 A. +3.B. -3.C. +1.D. -1.
Câu 2: Nguyên tử X có cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p63s23p3. Số hiệu nguyên tử của X là
 A. 14.B. 12.C. 13.D. 15.
Câu 3: Nguyên tử X thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn, công thức oxit mà X có hóa trị cao nhất là
 A. XO5.B. X 2O5. C. XO3. D. X2O3.
Câu 4: Các nguyên tố thuộc nhóm IVA trong bảng tuần hoàn đều có tổng số electron lớp ngoài cùng là
 A. 6.B. 7.C. 5.D. 4.
Câu 5: Nguyên tử X có cấu hình electron thu gọn [Ne]3s2. X là 
 A. kim loại.B. phi kim.C. khí hiếm.D. phi kim hoặc kim loại.
Câu 6: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết
 A. hiđro. B. cộng hoá trị không phân cực
 C. cộng hoá trị phân cực D. ion.
Câu 7: Cho phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. Chất khử trong phản ứng trên là
 A. Fe. B. HCl.C. FeCl 2. D. H2.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế?
 A. 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O. B. Zn + FeCl2 → ZnCl2 + Fe. 
 C. 2SO2 + O2 → 2SO3.D. CaCO 3 → CaO + CO2.
Câu 9: Nguyên tử nguyên tố X có 9 hạt proton và 10 hạt nơtron. Số khối của nguyên tử X là
 A. 9. B. 10.C. 19. D. 18.
Câu 10: Phân tử nào sau đây chỉ chứa liện kết cộng hóa trị không cực?
 A. HF.B. HCl.C. NH 3. D. Cl2.
Câu 11: Cộng hóa trị của oxi trong phân tử H2O bằng 
 A. 2. B. 1. C. 3.D. 4. 
Câu 12: Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp 
chất nào sau đây là hợp chất ion?
 A. H2O. B. NaF.C. CO 2. D. CH4.
B. Phần tự luận (7,0 điểm): 
Bài 1 (3,0 điểm): Cho hai nguyên tố Ca và O có số hiệu nguyên tử lần lượt bằng 20 và 8
 a) Viết cấu hình electron nguyên tử của Ca, O? 
 b) Xác định vị trí của Ca, O trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? 
 c) Biểu diễn sự hình thành liên kết ion trong phân tử CaO?
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2 (2,0 điểm): Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng 
bằng electron (xác định chất oxi hóa, chất khử):
 a) S + HNO3 → H2SO4 + NO2 + H2O.
 b) Al + NaNO3 + NaOH + H2O → NaAlO2 + NH3.
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................ SỞ GD& ĐT ĐĂK LAK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA MÔN : HOÁ HỌC 10 chuẩn 
 Thời gian làm bài : 45 phút
Họ và tên:. Lớp 10.ĐỀ 2 
 Cho M các nguyên tố: H = 1, N = 14, O = 16, Al = 27, S = 32, Fe = 56
 Chú ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
A. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm): Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tử S trong phân tử H2S là
 A. +2.B. -2.C. +1.D. -1.
Câu 2: Nguyên tử X có cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p63s23p4. Số hiệu nguyên tử của X là
 A. 14.B. 13.C. 16.D. 15.
Câu 3: Cho phản ứng: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. Chất khử trong phản ứng trên là
 A. H2. B. HCl.C. ZnCl 2. D. Zn.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế?
 A. CaO + CO2 → CaCO3. B. Cu(OH)2 → CuO + H2O.
 C. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O. D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. 
Câu 5: Nguyên tử nguyên tố X có 11 hạt proton và 12 hạt nơtron. Số khối của nguyên tử X là
 A. 23. B. 11.C. 12. D. 22.
Câu 6: Phân tử nào sau đây chỉ chứa liện kết cộng hóa trị không cực?
 A. HF.B. HCl.C. N 2. D. H2O.
Câu 7: Cộng hóa trị của nitơ trong phân tử NH3 bằng 
 A. 2. B. 3. C. 1.D. 4. 
Câu 8: Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: Cl (3,16); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp 
chất nào sau đây là hợp chất ion?
 A. H2O. B. CO2.C. NaCl.D. CH 4.
Câu 9: Nguyên tử X thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn, công thức oxit mà X có hóa trị cao nhất là
 A. XO5.B. X 2O5. C. XO3. D. X2O3.
Câu 10: Các nguyên tố thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn đều có tổng số electron lớp ngoài cùng là
 A. 6.B. 7.C. 5.D. 4.
Câu 11: Nguyên tử X có cấu hình electron thu gọn [Ne]2s22p3. X là 
 A. kim loại.B. phi kim.C. khí hiếm.D. phi kim hoặc kim loại.
Câu 12: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết
 A. hiđro. B. cộng hoá trị không phân cực
 C. cộng hoá trị phân cực D. ion.
B. Phần tự luận (7,0 điểm): 
Bài 1 (3,0 điểm): Cho hai nguyên tố K và F có số hiệu nguyên tử lần lượt bằng 19 và 9
 a) Viết cấu hình electron nguyên tử của K, F? 
 b) Xác định vị trí của K, F trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? 
 c) Biểu diễn sự hình thành liên kết ion trong phân tử KF?
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2 (2,0 điểm): Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng 
bằng electron (xác định chất oxi hóa, chất khử):
 a) P + HNO3 → H3PO4 + NO2 + H2O.
 b) Al + KNO3 + KOH + H2O → KAlO2 + NH3.
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_10_chuan_de_12_nam_hoc_2019.docx