Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học 10 - Đề 1+2 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)

doc 6 trang lethu 02/08/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học 10 - Đề 1+2 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học 10 - Đề 1+2 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học 10 - Đề 1+2 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)
 Sở GD-ĐT Tỉnh ĐăkLăk KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010-2011
Trường THPT Krông Ana Môn:HÓA HỌC 10 
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10A . . .
ĐỀ 1:
I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (5điểm)
Câu 1. ( 2 điểm )Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p4 
 a. Viết cấu hình electron đầy đủ của Y ( 0,5 đ )
 b. Xác định vị trí của Y trong bảng hệ thống tuần hoàn ( 0,5 đ )
 c. Y có thể tạo thành ion nào? Viết cấu hình electron của ion đó ( 0,5 đ )
 d. Viết công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hydro của Y ( 0,5 đ )
 65 63
Câu 2. (2 điểm) Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị bền là 29 Cu và 29 Cu, có nguyên tử khối trung bình là 
 65
63,54. Tính phần trăm số nguyên tử đồng vị 29 Cu 
Câu 3. (1 điểm) Nguyên tử nguyên tố X có số electron nhiều hơn số electron của nguyên tử nguyên tố M 
là 7. M và X tạo nên hợp chất M2X có tổng số hạt electron là 10
 a. Xác định hợp chất M2X (0,5 điểm)
 b. Viết công thức electron, công thức cấu tạo của M2X. (0,5 điểm)
I/ PHẦN RIÊNG (5 điểm)
 A. PHẦN CHỈ DÀNH CHO HỌC SINH CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (Các câu 4A, 5A)
Câu 4A.(3 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa-khử sau theo phương pháp thăng 
bằng electron. Xác định chất oxi hóa, chất khử.
 a. Cu + H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + H2O. (1,5 điểm)
 b. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + N2 + H2O. (1,5 điểm)
Câu 5A.(2 điểm) Cho 1,74 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl 29,2% (vừa đủ) thu được V lit khí Cl2 
ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch B.
 a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.(1 điểm)
 b. Tính thể tích khí Cl2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn. (0,5 điểm)
 c. Tính khối lượng dung dịch HCl 29,2% đã tham gia phản ứng. (0,5 điểm)
 B. PHẦN CHỈ DÀNH CHO HỌC SINH CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (Các câu 4B, 5B)
Câu 4B.(3 điểm) Hoàn thành và lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa-khử sau theo phương 
pháp thăng bằng electron. Xác định chất oxi hóa, chất khử.
 a. Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + N2O + H2O. (1,5 điểm)
 b. FeS2 + HNO3 Fe2(SO4)3 + NO + ... + H2O. (1,5 điểm)
Câu 5B.(2 điểm) Biết HCl phản ứng với KMnO4 theo phương trình sau: 
 HCl + KMnO4 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Cho 6,32 gam KMnO4 vào m gam dung dịch HCl 29,2% (vừa đủ) tính số mol HCl bị oxi hóa và khối 
lượng dung dịch HCl đã phản ứng.
 1 16 14 32 35 55 39
 (Cho 1 H, 8 O, 7 N, 16 S, 17 Cl, 25 Mn, 19 K, nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5)
 (Không sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)
 BÀI LÀM
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2010-2011
ĐỀ 1:
I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (5điểm)
Câu 1. ( 2 điểm ) Mỗi câu 0,5 điểm
 a. Cấu hình e đầy đủ của Y là Ne3s23p4.
 b. Vị trí của Y trong HTTH là ở ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA
 c. Y có thể tao thành ion Y2- có cấu hình e 1s22s22p63s23p6.
 d. Công thức oxit cao nhất YO3, hợp chất khí với hidro YH2.
Câu 2. ( 2 điểm )
 65 63
Gọi x là % đồng vị 29 Cu thì % đồng vị 29 Cu là 100-x
 65x 63(100 x)
 = 63,54 x =27
 100
 65
Vậy % số nguyên tử đồng vị 29 Cu là 27%
Câu 3. ( 1 điểm )
a. Ta có ZX - ZM = 7
Và 2ZM + ZX = 10
 ZM = 1 và ZX = 8 M là H, X là O 0,5 đ
 Hợp chất M2X là H2O
 ..
b. Công thức e: H : O : H CTCT là: H – O – H 0,5 đ
 ..
I/ PHẦN RIÊNG (5 điểm)
B. PHẦN CHỈ DÀNH CHO HỌC SINH CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (Các câu 4A, 5A)
Câu 4A.(3 điểm)
 0 6 2 4
a. Cu + H2 S O4 Cu SO4 + S O2 + H2O 0,25 đ
 6
Cu : Chất khử; S (H2SO4): chất oxi hóa 0,25 đ
 0 2
1x Cu  Cu + 2e 0,5 đ
 6 4
1x S +2e S
 0 6 2 4
Cu + S Cu + S
 Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O 0,5 đ
b. Tương tự: Xác định số oxi hóa 0,25 đ
Xác định chất oxi hóa, chất khử 0,25 đ
Viết 2 quá trình 0,5 đ
Cân bằng phương trình đúng 0,5 đ
Câu 5A.(2 điểm)
 1,74
Số mol MnO2 = = 0,02 (mol)
 87
a. MnO2 + 4 HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 1 đ
0,02 mol 0,08mol 0,02 mol
b. Thể tích Cl2 là V = 0,02 x 22,4 = 0,448 lit 0,5 đ
c. Khối lượng HCl phản ứng là m = 0,08x36,5 = 2,92g 0,25 đ
 mct 2,92
 Khối lượng dung dịch HCl là mdd = x100% = x100 = 10 gam 0,25 đ
 C% 29,2
B. PHẦN CHỈ DÀNH CHO HỌC SINH CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (Các câu 4B, 5B)
Câu 4B.(3 điểm)
Mỗi câu 1,5 điểm gồm:
Xác định số oxi hóa 0,25 đ
Xác định chất oxi hóa, chất khử 0,25 đ ĐỀ 2:
I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (5điểm)
Câu 1. ( 2 điểm ) Mỗi câu 0,5 điểm
 a.Cấu hình e đầy đủ của Y là Ne3s23p5.
 b.Vị trí của Y trong HTTH là ở ô 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA
 c.Y có thể tao thành ion Y- có cấu hình e 1s22s22p63s23p6.
 d.Công thức oxit cao nhất Y2O7, hợp chất khí với hidro YH.
Câu 2. ( 2 điểm )
 25 24
Gọi x là % đồng vị 12 Mg thì % đồng vị 12 Mg là 100-x 
 25x 24(100 x)
 = 24,40 x = 40 
 100
 25
Vậy % số nguyên tử đồng vị 12 Mg là 40%
Câu 3. ( 1 điểm )
a. Ta có ZX - ZM = 15
Và 2ZM + ZX = 18
 ZM = 1 và ZX = 16 M là H, X là S 0,5 đ
 Hợp chất M2X là H2S
 ..
b. Công thức e: H : S : H CTCT là: H – S – H 0,5 đ
 ..
I/ PHẦN RIÊNG (5 điểm)
 B. PHẦN CHỈ DÀNH CHO HỌC SINH CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (Các câu 4A, 5A)
Câu 4A.(3 điểm)
 0 6 2 0
a. Mg + H2 S O4 Mg SO4 + S + H2O 0,25 đ
 6
Mg : Chất khử; S (H2SO4): chất oxi hóa 0,25 đ
 0 2
 3x Mg  Mg + 2e 0,5 đ
 6 0
 1x S +6e S 
 0 6 2 0
 3 Mg + S 3 Mg + S 
 3Mg + 4H2SO4 3MgSO4 + S + 4H2O 0,5 đ
b. Tương tự: Xác định số oxi hóa 0,25 đ
 Xác định chất oxi hóa, chất khử 0,25 đ
 Viết 2 quá trình 0,5 đ
 Cân bằng phương trình đúng 0,5 đ
Câu 5A.(2 điểm)
 2,61
 Số mol MnO2 = = 0,03 (mol) 
 87
a. MnO2 + 4 HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 1 đ
 0,03 mol 0,12mol 0,03 mol 
b. Thể tích Cl2 là V = 0,03 x 22,4 = 0,672 lit 0,5 đ
c. Khối lượng HCl phản ứng là m = 0,12x36,5 = 4,38g 0,25 đ 
 mct 4,38
 Khối lượng dung dịch HCl là mdd = x100% = x100 = 15 gam 0,25 đ
 C% 29,2
B. PHẦN CHỈ DÀNH CHO HỌC SINH CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (Các câu 4B, 5B)
Câu 4B.(3 điểm) 
Mỗi câu 1,5 điểm gồm: 
 Xác định số oxi hóa 0,25 đ

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_10_de_12_truong_thpt_krong.doc