Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học 10 - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học 10 - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học 10 - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)

Sở GD & ĐT ĐăkLăk KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014-2015 Trường THPT Krông Ana Môn: HÓA HỌC 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10A . . . (Học sinh không được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học) I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (6.0 điểm) 39 Câu 1. (2.0 điểm) Cho kí hiệu nguyên tử sau: 19 K a) Xác định số electron, proton, nơtron và số khối của K b) Viết cấu hình electron nguyên tử của K. Xác định vị trí (ô, chu kì, nhóm) của K trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? Câu 2. (2.0 điểm) Nguyên tử nguyên tố R thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất, R chiếm 43,662% về khối lượng. a) Xác định tên nguyên tố R? b) Viết công thức phân tử, công thức electron, công thức cấu tạo hợp chất khí với hiđro của R? Câu 3. (2.0 điểm): Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron, xác định chất oxi hóa, chất khử? a) C + H2SO4 CO2 + SO2 + H2O. b) Cl2 + Br2 + H2O → HBrO3 + HCl. II/ PHẦN RIÊNG (4 điểm) Học sinh học chương trình nào chỉ được làm phần nội dung của chương trình đó A. Theo chương trình chuẩn (gồm câu 4A, 5A) Câu 4A. (1.5 điểm): Cho các phản ứng hoá học sau: (1) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 (2) BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl (3) NH3 + HCl NH4Cl (4) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O a) Cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì (phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ, phản ứng trao đổi, phản ứng thế)? b) Phản ứng nào thuộc loại phản ứng oxi hoá khử? Xác định sự thay đổi số oxi hoá trong phản ứng đó? Câu 5A. (2.5 điểm): Cho 4,32 gam một kim loại M thuộc nhóm IIA tan hết trong 58,4 gam dung dịch HCl 25% thu được dung dịch X và 4,032 lit khí (đktc) a) Viết phản ứng xảy ra. Tìm M? b) Tính nồng độ phần trăm chất tan có trong dung dịch X? B. Theo chương trình nâng cao (gồm câu 4B, 5B) Câu 4B. (2.0 điểm): Viết các phương trình phản ứng trong sơ đồ chuyển hoá sau: (1) (2) (3) (4) Cl2 FeCl3 NaCl NaOH NaClO Câu 5B. (2.0 điểm) Cho 31,6 gam KMnO4 tác dụng hết với HCl đặc dư, đun nóng. Toàn bộ khí clo sinh ra được hấp thụ hết vào 400 gam dung dịch NaOH 16% (ở nhiệt độ thường) tạo ra dung dịch A. a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra? Tính thể tích khí clo thoát ra ở đktc? b) Tính nồng độ phần trăm của các chất tan có trong dung dịch A? (Cho H = 1, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, P = 31, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Mn = 55, Fe = 56) Câu 5A a) M + 2HCl MCl2 + H2 0.25 (2.5 đ) 0,18 0,36 0,18 0,18 (mol) n 4,032 H2 = = 0,18 mol 22,4 58,4.25 nHCl = = 0,4 mol 0.25 100.36,5 4,32 0.5 M = = 24 . Vậy M là Mg 0,18 n n b) Dung dịch X gồm: MgCl2 = 0,18 mol; HCl (dư) = 0,4 – 0,36 = 0,04 mol m dung dịch sau pư = 4,32 + 58,4 – 0,18.2 = 62,36 gam 0.5 95.0,18.100 C%MgCl2 = = 27,42% 0.5 62,36 36,5.0,04.100 0.5 C%HCl = = 2,34% 62,36 Nâng Mỗ0.5i pt cao (1) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 0,5đ 4B (2,0) (2) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl dpdd (3) 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2. (4) Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O 5B (2.0) a) 2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O 0.25 0,2 0,5 (mol) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O 0.25 0,5 1 0,5 0,5 (mol) n KMnO4 = 31,6: 158= 0,2 mol 0.25 V Cl2 = 0,5.22,4 = 11,2 lit 0.25 n 400.16. b) NaOH = = 1,6 (mol) 100.40 dd A : NaCl : 0,5 mol NaClO: 0,5 mol NaOH dư: 0,6 mol Khối lượng dung dịch sau phản ứng = 400 + 0,5.71 = 435,5 gam 0.25 0,5.58,5 C% NaCl = .100 % = 6,72% 435,5 0.25 0,5.74,5 C% NaClO = .100 % = 8,56% 435,5 0.25 0,6.40 C% NaOH = .100 % = 5,51% 0.25 435,5
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_10_nam_hoc_2014_2015_truong.doc