Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học 11 - Đề 1+2 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học 11 - Đề 1+2 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học 11 - Đề 1+2 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)

Sở GD-ĐT Tỉnh ĐăkLăk KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010-2011 Trường THPT Krông Ana Môn:HÓA HỌC 11 Thời gian: 45 phút (kể cả thời gian giao đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 11A . . . ĐỀ 1: I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7điểm) Câu 1: (3 điểm) Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có) a) Ba(NO3)2 + ... NaNO3 b) HNO3 + ... NO c) CO2 + C d) CO2 + Ca(HCO3)2 e) NaHCO3 + NaOH g) SiO2 + Na2SiO3 (Sản phẩm của mỗi phản ứng có thể là 1 chất hoặc nhiều chất) Câu 2: (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các khí sau trong lọ mất nhãn. Viết phương trình phản ứng xảy ra. Các khí gồm: N2, CO2, SO2, NH3. Câu 3: (2 điểm) Trộn 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,15 M với 100 ml dung dịch HCl x M được dung dịch có pH=13.Tìm x? I/ PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. PHẦN CHỈ DÀNH CHO HỌC SINH CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (Các câu 4A, 5A) Câu 4A:(1 điểm) Cho 224 ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 100 ml dung dịch KOH 0,15M. Sau phản ứng thu được muối nào? Viết phương trình phản ứng. Câu 5A: (2 điểm) Hợp chất hữu cơ A (chỉ chứa C, H, O), biết trong A có %C = 52,174%; %H=13,043%. a. Tìm công thức đơn giản nhất của A. b. Tìm công thức phân tử của A, biết tỉ khối của A so với hiđro bằng 23. B. PHẦN CHỈ DÀNH CHO HỌC SINH CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (Các câu 4B, 5B) Câu 4B: (1 điểm) Nêu và giải thích hiện tượng xảy ra bằng phương trình hóa học trong trường hợp sau: Nhỏ rất từ từ dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch HCl. Câu 5B: (2 điểm) Cho 27,4 gam hỗn hợp gồm A2CO3 và AHCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 10% (d=1,05g/ml) thu được 6,72 lit CO2 (đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên nếu đem nung hoàn toàn đến khi khối lượng không đổi thì được 21,2 gam chất rắn. a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra (0,5 điểm) b) Xác định công thức 2 muối (1 điểm) c) Tính thể tích HCl đã phản ứng (0,5 điểm) (Cho nguyên tử khôi của H=1, O=16, C=12, Li= 7, Na=23, K=39.) (Không sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn) BÀI LÀM ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN HÓA HỌC 11 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011 ĐỀ 1: I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7điểm) Câu 1(3 đ) Mỗi phương trình 0,5 điểm, thiếu cân bằng hay điều kiện trừ nửa số điểm, học sinh có thể làm nhiều cách khác nhau a) Ba(NO3)2 + Na2SO4 2NaNO3 + BaSO4 b) 8HNO3 + 3Cu 3Cu(NO3)2 + 2 NO + 4H2O c) CO2 + C 2CO d) 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 e) NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O g) SiO2 + 2NaOH nóng chảy Na2SiO3 + H2O Câu 2: (2 điểm) + Thuốc thử : quỳ tím 0,25đ + Hiện tượng: - quỳ tím không đổi màu: N2 0,25đ - quỳ tím hóa xanh: NH3 0,25đ - quỳ tím hóa đỏ: CO2, SO2 0,25đ + Thuốc thử: dung dịch Brom 0,25đ + Hiện tượng: - nhạt màu dung dịch Brom : SO2 0,25đ pthh: SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 0,25đ - không hiện tượng: CO2 0,25đ Học sinh có thể làm theo sơ đồ Câu 3: (2 điểm) - Số mol OH = 2. số mol Ca(OH)2 = 2.0,15.0,1 =0,03 mol 0,5đ Số mol H+ = số mol HCl = 0,1x mol 0,5đ Dung dịch sau phản ứng có pH=13 pOH=14-13=1 OH =0,1 0,25đ số mol OH- sau phản ứng là 0,1.(0,1+0,1)= 0,02 mol. Vậy H+ hết, OH- dư 0,25đ + - H + OH H2O 0,1x mol 0,1x mol 0,25đ OH- dư là 0,03-0,1x = 0,02 x = 0,1 0,25đ I/ PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. PHẦN CHỈ DÀNH CHO HỌC SINH CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (Các câu 4A, 5A) Câu 4A:(1 điểm) 0,224 n CO2 = = 0,01 (mol); nKOH = 0,1 . 0,15 = 0,015 (mol). 22,4 nKOH 0,015 đặt T = = = 1,5 0,5đ nCO2 0,01 1< T < 2 sau phản ứng thu được hai muối : KHCO3 và K2CO3. 0,25đ Pthh: CO2 + KOH KHCO3 CO2 + 2KOH K2CO3 + H2O 0,25đ Câu 5A: (2 điểm) a) Đặt CTTQ(A): CxHyOz (x, y,z là số nguyên dương). %O = 100- (52,174 + 13,043) = 34,783 0,5đ 52,174 13,043 34,783 Ta có tỉ lệ: : : = 4,34:13,043:2,17 = 2:6:1 12 1 16 CTĐGN(A): C2H6O. 0,5đ b) Theo đề bài: MA = dA/H2 . 2 = 23.2 = 46(u). 0,25đ 46 = (12.2 + 1.6 + 1.16)n n = 1. 0,25đ CTĐGN(A) cũng chính là CTPT(A): C2H6O. 0,5đ ĐỀ 2: I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7điểm) Câu 1(3 đ) Mỗi phương trình 0,5 điểm, thiếu cân bằng hay điều kiện trừ nửa số điểm, học sinh có thể làm nhiều cách khác nhau a) Ba(NO3)2 + K2SO4 2KNO3 + BaSO4 b) 10HNO3 + 4Mg 4Mg(NO3)2 + N2 + 5H2O c) 4Al + 3C Al4C3 d) 2CO2 + Ba(OH)2 Ba(HCO3)2 e) NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O. g) Na2SiO3 + CO2 + H2O H2SiO3 + Na2CO3. Câu 2: (2 điểm) + Thuốc thử : quỳ tím 0,25đ + Hiện tượng: - quỳ tím không đổi màu: O2 0,25đ - quỳ tím hóa xanh: NH3 0,25đ - quỳ tím hóa đỏ: CO2, SO2 0,25đ + Thuốc thử: dung dịch Brom 0,25đ + Hiện tượng: - nhạt màu dung dịch Brom : SO2 0,25đ pthh: SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 0,25đ - không hiện tượng: CO2 0,25đ Học sinh có thể làm theo sơ đồ Câu 3: (2 điểm) - Số mol OH = 2. số mol Ca(OH)2 = 2.0,15.0,2 =0,06 mol 0,5đ Số mol H+ = số mol HCl = 0,2x mol 0,5đ Dung dịch sau phản ứng có pH=13 pOH=14-13=1 OH =0,1 0,25đ số mol OH- sau phản ứng là 0,1.(0,2+0,2)= 0,04 mol. Vậy H+ hết, OH- dư 0,25đ + - H + OH H2O 0,2x mol 0,2x mol 0,25đ OH- dư là 0,06-0,2x = 0,04 x = 0,1 0,25đ I/ PHẦN RIÊNG (3 điểm) B. PHẦN CHỈ DÀNH CHO HỌC SINH CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (Các câu 4A, 5A) Câu 4A:(1 điểm) 0,448 n CO2 = = 0,02 (mol); nKOH = 0,2 . 0,15 = 0,03 (mol). 22,4 nKOH 0,03 đặt T = = = 1,5 0,5đ nCO2 0,02 1< T < 2 sau phản ứng thu được hai muối : KHCO3 và K2CO3. 0,25đ Pthh: CO2 + KOH KHCO3 CO2 + 2KOH K2CO3 + H2O 0,25đ Câu 5A: (2 điểm) c) Đặt CTTQ(A): CxHyOz (x, y,z là số nguyên dương). %O = 100- (54,54 + 9,09) = 36,37 0,5đ 54,54 9,09 36,37 Ta có tỉ lệ: : : = 4,55:9,09:2,27 = 2:4:1 12 1 16 CTĐGN(A): C2H4O. 0,5đ d) Theo đề bài: MA = dA/H2 . 2 = 22.2 = 44(u). 0,25đ 46 = (12.2 + 1.4 + 1.16)n n = 1. 0,25đ CTĐGN(A) cũng chính là CTPT(A): C2H4O. 0,5đ
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_11_de_12_truong_thpt_krong.doc