Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 11 CB - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)

doc 5 trang lethu 28/08/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 11 CB - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 11 CB - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 11 CB - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)
 MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11 
 Môn: Hóa học – Lớp 11 CB
 Tổng số câu hỏi: 6 - Phương pháp đánh giá: TL
 Mức độ nhận thức
TT Nội dung kiến thức Vận dụng Cộng
 Biết Hiểu Vận dụng ở mức cao 
 hơn
 1 câu
 Phản ứng trao đổi ion và tính pH của 
 1 1 câu 1,0 đ
 dd
 (10%)
 1 câu
 2 Tổng hợp lý thuyết 2,0 đ
 1 câu
 (20%)
 1câu
 3 Bài toán hh muối cacbonat 1 câu 2,0 đ
 (20%)
 1 câu
 1 ý/ câu
 4 Đại cuơng về hóa học hữu cơ 1ý/ câu 1 câu 4,0 đ
 (40%)
 1 câu 
 5 Giải thích hiện tuợng thí nghiệm 1câu 1,0 đ
 (10%)
 1 câu 2 câu+1 ý 1 câu+1 ý 1 câu câu
 Tổng
 2,0 đ 3,0 đ 4,0 đ 1,0 điểm 10 đ
 (20%) (30%) (40%) (10%) (100%)
 Môn: Hóa học – Lớp 11 Nâng cao
 Tổng số câu hỏi: 8 - Phương pháp đánh giá: TL
 Mức độ nhận thức
TT Nội dung kiến thức Vận dụng Cộng
 Biết Hiểu Vận dụng ở mức cao 
 hơn
 1 câu
 Phản ứng trao đổi ion và tính pH của 
 1 1 câu 1 câu 2,0 đ
 dd
 (20%)
 1 câu
 2 Tổng hợp lý thuyết 2,0 đ
 1 câu
 (20%)
 1câu
 1 câu 1 câu
 3 Bài toán hh muối cacbonat 1 câu 4,0 đ
 (40%)
 1 câu
 4 Bài toán axit HNO3 1 câu 1,0 đ
 (10%)
 1 câu 
 5 Giải thích hiện tuợng thí nghiệm 1câu 1,0 đ
 (10%)
 1 câu 3 câu 2 câu 2 câu câu
 Tổng
 2,0 đ 3,0 đ 3,0 đ 2,0 điểm 10 đ
 (20%) (30%) (30%) (20%) (100%) 
................
.........
........
................
.........
........
................
.........
........
................
.........
........
................
.........
........
................
.........
........
................
.........
........
................
.........
........
................
.........
........
................
.........
........ B. Chương trình nâng cao:
 + -
Câu 5B. (1 điểm) ptđl HNO2 € H + NO2 .
 Ban đầu: 0,1M
 Điện li: x x x M
 C. bằng: 0,1-x x x M 0,25 điểm
 H NO 
 2 x.x 4
Hằng số cân bằng: Ka = 4.10 (Vì x quá nhỏ nên xem 0,1-x =0,1) 0,25 điểm
 HNO 2  0,1 x
 4 -3 
Vậy x = 0,1.4.10 = 6,325. 10 . = H 0,25 điểm 
 -3
 pH = -log H = -log(6,325.10 ) = 2,199 0,25 điểm
Câu 6B. (1 điểm) 
 + 2-
 Số mol H = số mol HCl = 0,1.1,6 = 0,16 mol; Số mol CO3 = số mol Na2CO3 = 0,2.0,6 = 0,12 mol 0,25 đ
 Do nhỏ từng giọt dd HCl vào dd Na2CO3 nên n nhỏ hơn nhiều n 2 do đó phản ứng xảy ra là:
 H CO3
 2 
 H CO3 HCO3
 0,12 0,12 mol 0,12 mol 0,25 điểm
 Số mol H+ còn lại sau phản ứng trên là: 0,16 – 0,12 = 0,04 mol 0,25 điểm 
 -
 (< số mol HCO3 = 0,12 mol) 
 H + HCO3 CO2 H2O
 0,04 0,04 0,04 mol
 VCO2 = 0,04.22,4 = 0,896 lit 0,25 điểm
Câu 7. (1 điểm)
 nCu = 6,4:64 =0,1 mol; n n 2n 0,12.1 2.0,12.0,5 0,24mol ; 
 H HNO3 H2SO4
 n nHNO 0,12.1 0,12 mol 0,5 điểm
 NO3 3
 + - 2+
 3Cu + 8H + 2NO3 3Cu + 2NO + 4H2O
 0,1 mol 0,24 mol 0,12 mol
 0,1 0,24 0,12 2.0,24
 nên số mol NO tính theo H+. n = 0,06 mol 0,25 điểm
 3 8 2 NO 8
 VNO = 0,06.22,4 = 1,344 lit 0,25 điểm
Câu 8. (1 điểm)
 to
 X(HCO3)2  XO + 2CO2 + H2O.
 (X+122)g (X+16)g giảm 106g
 24,3g 8,4g giảm 24,3-8,4=15,9g 0,5 điểm
 X 16 106
 X = 40 (Ca) 0,25 điểm
 8,4 15,9
 Vậy công thức của muối là Ca(HCO3)2. 0,25 điểm
 (HS có thể giải cách khác)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_11_cb_truong_thpt_krong.doc