Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 10 - Mã đề 001 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 10 - Mã đề 001 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 10 - Mã đề 001 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN SINH HỌC LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (40 câu trắc nghiệm/04trang) Họ và tên: .................................................................................Lớp: ......................................... Phòng thi:.........................................Số báo danh:..................................................................... Mã đề thi 001 Câu 1: Phương thức mà trùng biến hình dùng để “ăn” vi khuẩn gọi là gì? A. Xuất bào. B. Ẩm bào. C. Thực bào. D. Vận chuyển chủ động. Câu 2: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây có khả năng thực bào? A. Tế bào gan. B. Tế bào bạch cầu. C. Tế bào thần kinh. D. Tế bào hồng cầu. Câu 3: Nòng nọc các loài ếch nhái tự “cắt” đuôi của mình để trưởng thành nhờ loại bào quan nào? A. Bộ máy Gônghi. B. Không bào. C. Lizôxôm. D. Ti thể. Câu 4: Tên loại đường tạo nên thành tế bào thực vật là: A. Xenlulôzơ. B. Fructôzơ. C. Glucôzơ. D. Saccarôzơ. Câu 5: Đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật là gi? A. Bào quan. B. Tế bào. C. Cơ quan. D. Phân tử. Câu 6: Xác định phương trình tổng quát của quá trình hô hấp? A. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + ATP. B. CO2 + H2O + năng lượng ánh sáng → (CH2O). C. CO2 + H2O + năng lượng ánh sáng → (CH2O) + O2 . D. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + năng lượng (ATP + nhiệt). Câu 7: Sản phẩm của chuỗi chuyền êlectron trong quá trình hô hấp tế bào là A. ATP, NADPH, O2. B. ATP, H2O. C. Axit piruvic, ATP, NADH. D. ATP, NADH, FADH2, CO2. Câu 8: Loại sinh vật nào sau đây có vật chất di truyền là phân tử ADN dạng vòng? A. Động vật. B. Vi khuẩn. C. Nấm. D. Thực vật. Câu 9: Tế bào bị mất nước trong môi trường nào sau đây? A. Nhược trương. B. Ưu trương. C. Đẳng trương. D. Nước tinh khiết. Câu 10: Kiểu dinh dưỡng nào sau đây không phải của giới nấm? A. Tự dưỡng. B. Dị dưỡng hoại sinh. C. Dị dưỡng kí sinh. D. Dị dưỡng cộng sinh. Câu 11: Xác định phương trình tổng quát của quá trình quang hợp ở cây xanh? A. CO2 + H2O + năng lượng ánh sáng → (CH2O). B. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + năng lượng (ATP + nhiệt). C. CO2 + H2O + năng lượng ánh sáng → (CH2O) + O2 . D. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + ATP. Câu 12: Các enzim có chức năng gì? A. Bảo vệ cơ thể. B. Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh. C. Cấu tạo cơ thể. D. Vận chuyển các chất. Câu 13: Nhóm nguyên tố nào sau đây hoàn toàn là nguyên tố vi lượng? A. Cu, Fe, Zn, Mn, Co. B. C, H, O, N, Ca, S, Mg. C. C, H, O, N, Cu, Fe. D. Zn, Mn, Co, P, K, S. Trang 1/4 - Mã đề thi 001 D. Sinh quyển → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Loài → Cơ thể → Tế bào. Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không phải của enzim? A. Làm tăng tốc độ các phản ứng sinh hóa. B. Không bị biến đổi cấu trúc và tính chất sau phản ứng. C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của các chất tham gia phản ứng. D. Vận chuyển các chất qua màng ngược građien nồng độ. Câu 28: Vận chuyển chủ động qua màng sinh chất là hình thức A. tế bào đưa chất rắn hoặc chất lỏng vào bên trong bằng cách biến dạng màng sinh chất. B. tế bào bài xuất các chất bằng cách biến dạng màng sinh chất. C. vận chuyển các chất đi ngược dốc nồng độ và có sự tiêu tốn năng lượng ATP. D. vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn ATP. Câu 29: Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A + T =100 và loại G + X =200. Số liên kết hiđrô của ADN là? A. 300 liên kết. B. 450 liên kết. C. 400 liên kết. D. 700 liên kết. Câu 30: Mạch mang mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: XAAXTTTGGGTT. Trình tự nuclêôtit trên mARN được tổng hợp từ gen trên là: A. XTTGTTAXXXXA. B. GGXXAATGGGGA. C. GUUGAAAXXXAA. D. GUUGAAAXXXXA. Câu 31: Xác định vai trò của tARN? A. Trực tiếp lắp ghép các axit amin tạo nên phân tử prôtêin thông qua các liên kết peptit. B. Là thành phần chính cấu tạo nên ribôxôm. C. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp nên prôtêin. D. Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm trong quá trình tổng hợp prôtêin. Câu 32: Chức năng nào không phải của ATP? A. Giúp tế bào sinh công cơ học. B. Giúp tế bào vận chuyển các chất ngược građien nồng độ. C. Giúp tế bào tổng hợp các chất cần thiết. D. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của các chất tham gia phản ứng. Câu 33: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế bào? A. Là thành phần cấu tạo có tỉ trọng lớn của tế bào. B. Là thành phần chính cấu tạo nên các emzim và hoocmôn. C. Vừa là môi trường vừa là nguyên liệu của các phản ứng trao đổi chất. D. Là dung môi hòa tan nhiều chất trong tế bào. Câu 34: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng hoạt động của enzim? Biết S là cơ chất, A và B là sản phẩm, E là enzim. A. E + S → E ~ S → S + E - S. B. E + S → E ~ S → S + A + B + E. C. E + S → E ~ S → A + B + E. D. E + S → E ~ S → E + A + S. Câu 35: Mối liên kết giữa các nuclêôtit tương ứng trên 2 mạch của phân tử ADN gọi là: A. glicôzit. B. phôtphođieste. C. hiđrô. D. peptit. Câu 36: Đơn phân cấu tạo nên prôtêin là: A. Nuclêôtit. B. Glucôzơ. C. Fructôzơ. D. Axit amin. Câu 37: Một gen có 600 nuclêôtit loại A và 900 nuclêôtit loại G. Tỉ lệ % từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 30%, G = X = 20%. B. A = T = 20%, G = X = 30%. C. A = G = 30%, T = X = 20%. D. A = G = 20%, T = X = 30%. Trang 3/4 - Mã đề thi 001
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_10_ma_de_001_nam_hoc_2016.doc