Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 10 - Mã đề 002 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 10 - Mã đề 002 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 10 - Mã đề 002 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN SINH HỌC LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (40 câu trắc nghiệm/04trang) Họ và tên: .................................................................................Lớp: ......................................... Phòng thi:.........................................Số báo danh:..................................................................... Mã đề thi 002 Câu 1: Ở tế bào nhân thực, nhân có vai trò: A. Tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin cho tế bào. B. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào. C. Duy trì hình dạng, neo giữ các bào quan, giúp các tế bào di chuyển và thay đổi hình dạng. D. Mang thông tin di truyền và là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. Câu 2: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có nhiều ti thể nhất? A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào cơ tim. C. Tế bào bạch cầu. D. Tế bào biểu bì. Câu 3: Nòng nọc các loài ếch nhái tự “cắt” đuôi của mình để trưởng thành nhờ loại bào quan nào? A. Lizôxôm. B. Không bào. C. Bộ máy Gônghi. D. Ti thể. Câu 4: Các loại đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic loại ADN là: A. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) hoặc Timin (T). B. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) và Timin (T). C. Ađênin (A), Timin (T), Guanin (G), Xitôzin (X). D. Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (X). Câu 5: Xác định nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc ADN? A. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô và A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô. B. A liên kết với U bằng 3 liên kết hiđrô và G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. C. A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô và G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô. D. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô và A liên kết với U bằng 2 liên kết hiđrô. Câu 6: Sản phẩm của chuỗi chuyền êlectron trong quá trình hô hấp tế bào là A. ATP, NADPH, O2. B. ATP, H2O. C. Axit piruvic, ATP, NADH. D. ATP, NADH, FADH2, CO2. Câu 7: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây có khả năng thực bào? A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào gan. C. Tế bào thần kinh. D. Tế bào hồng cầu. Câu 8: Tế bào bị mất nước trong môi trường nào sau đây? A. Nhược trương. B. Ưu trương. C. Đẳng trương. D. Nước tinh khiết. Câu 9: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng hoạt động của enzim? Biết S là cơ chất, A và B là sản phẩm, E là enzim. A. E + S → E ~ S → S + A + B + E. B. E + S → E ~ S → E + A + S. C. E + S → E ~ S → S + E - S. D. E + S → E ~ S → A + B + E. Câu 10: Mối liên kết giữa các nuclêôtit tương ứng trên 2 mạch của phân tử ADN gọi là: A. phôtphođieste. B. peptit. C. hiđrô. D. glicôzit. Câu 11: Mạch mang mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: XAAXTTTGGGTT. Trình tự nuclêôtit trên mARN được tổng hợp từ gen trên là: A. XTTGTTAXXXXA. B. GGXXAATGGGGA. Trang 1/4 - Mã đề thi 002 A. Xuất bào. B. Ẩm bào. C. Thực bào. D. Vận chuyển chủ động. Câu 25: Mối liên kết giữa các axit amin trong phân tử prôtêin có tên gọi là: A. glicôzit. B. peptit. C. phôtphođieste. D. hiđrô. Câu 26: Kích thước nhỏ của tế bào nhân sơ đem lại ưu thế gì cho nó so với tế bào nhân thực? A. Sinh trưởng và phân bào chậm hơn dẫn đến khả năng thích nghi với môi trường cao hơn. B. Sinh trưởng nhanh hơn dẫn đến tuổi thọ của tế bào cao hơn. C. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian thế hệ ngắn hơn. D. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian thế hệ dài hơn. Câu 27: Tên loại đường tạo nên thành tế bào thực vật là: A. Xenlulôzơ. B. Fructôzơ. C. Saccarôzơ. D. Glucôzơ. Câu 28: Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A + T =100 và loại G + X =200. Số liên kết hiđrô của ADN là? A. 300 liên kết. B. 450 liên kết. C. 400 liên kết. D. 700 liên kết. Câu 29: Xác định phương trình tổng quát của quá trình quang hợp ở cây xanh? A. CO2 + H2O + năng lượng ánh sáng → (CH2O). B. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + ATP. C. CO2 + H2O + năng lượng ánh sáng → (CH2O) + O2 . D. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + năng lượng (ATP + nhiệt). Câu 30: Xác định vai trò của tARN? A. Trực tiếp lắp ghép các axit amin tạo nên phân tử prôtêin thông qua các liên kết peptit. B. Là thành phần chính cấu tạo nên ribôxôm. C. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp nên prôtêin. D. Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm trong quá trình tổng hợp prôtêin. Câu 31: Chức năng nào không phải của ATP? A. Giúp tế bào sinh công cơ học. B. Giúp tế bào tổng hợp các chất cần thiết. C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của các chất tham gia phản ứng. D. Giúp tế bào vận chuyển các chất ngược građien nồng độ. Câu 32: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế bào? A. Là thành phần cấu tạo có tỉ trọng lớn của tế bào. B. Là thành phần chính cấu tạo nên các emzim và hoocmôn. C. Vừa là môi trường vừa là nguyên liệu của các phản ứng trao đổi chất. D. Là dung môi hòa tan nhiều chất trong tế bào. Câu 33: Bào quan nào được ví như “nhà máy điện” cung cấp nguồn năng lượng ATP cho hoạt động của tế bào? A. Ti thể. B. Không bào. C. Lizôxôm. D. Bộ máy Gônghi. Câu 34: Trình tự nào mô tả đúng các cấp độ tổ chức sống từ lớn đến nhỏ? A. Sinh quyển → Hệ sinh thái → Quần xã → Loài → Quần thể → Cơ thể → Tế bào. B. Sinh quyển → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Loài → Cơ thể → Tế bào. C. Tế bào → Cơ thể → Quần thể → Loài → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển. D. Tế bào → Cơ thể → Quần xã → Loài → Quần thể → Hệ sinh thái → Sinh quyển. Câu 35: Đơn phân cấu tạo nên prôtêin là: A. Nuclêôtit. B. Glucôzơ. C. Fructôzơ. D. Axit amin. Trang 3/4 - Mã đề thi 002
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_10_ma_de_002_nam_hoc_2016.doc