Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 10 - Mã đề 003 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 4 trang lethu 12/04/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 10 - Mã đề 003 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 10 - Mã đề 003 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 10 - Mã đề 003 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN SINH HỌC LỚP 10
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút
 (40 câu trắc nghiệm/04trang)
Họ và tên: .................................................................................Lớp: .........................................
Phòng thi:.........................................Số báo danh:.....................................................................
 Mã đề thi 003
Câu 1: Phương thức mà trùng biến hình dùng để “ăn” vi khuẩn gọi là gì?
 A. Thực bào. B. Ẩm bào.
 C. Vận chuyển chủ động. D. Xuất bào.
Câu 2: Mối liên kết giữa các axit amin trong phân tử prôtêin có tên gọi là:
 A. peptit. B. hiđrô. C. glicôzit. D. phôtphođieste.
Câu 3: Một gen có 600 nuclêôtit loại A và 900 nuclêôtit loại G. Tỉ lệ % từng loại nuclêôtit 
của gen là:
 A. A = T = 30%, G = X = 20%. B. A = T = 20%, G = X = 30%.
 C. A = G = 30%, T = X = 20%. D. A = G = 20%, T = X = 30%.
Câu 4: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng hoạt động của enzim? Biết S là cơ chất, A và B là 
sản phẩm, E là enzim.
 A. E + S → E ~ S → S + E - S. B. E + S → E ~ S → S + A + B + E.
 C. E + S → E ~ S → E + A + S. D. E + S → E ~ S → A + B + E.
Câu 5: Các enzim có chức năng gì?
 A. Cấu tạo cơ thể. B. Vận chuyển các chất.
 C. Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh. D. Bảo vệ cơ thể.
Câu 6: Mối liên kết giữa các nuclêôtit tương ứng trên 2 mạch của phân tử ADN gọi là:
 A. glicôzit. B. peptit. C. hiđrô. D. phôtphođieste.
Câu 7: Tế bào bị mất nước trong môi trường nào sau đây?
 A. Nước tinh khiết. B. Ưu trương. C. Nhược trương. D. Đẳng trương.
Câu 8: Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền là chức năng của
 A. prôtêin. B. ADN. C. ARN. D. lipit.
Câu 9: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế bào?
 A. Là thành phần chính cấu tạo nên các emzim và hoocmôn.
 B. Là dung môi hòa tan nhiều chất trong tế bào.
 C. Vừa là môi trường vừa là nguyên liệu của các phản ứng trao đổi chất.
 D. Là thành phần cấu tạo có tỉ trọng lớn của tế bào.
Câu 10: Nhóm nguyên tố nào sau đây hoàn toàn là nguyên tố vi lượng?
 A. C, H, O, N, Ca, S, Mg. B. Cu, Fe, Zn, Mn, Co.
 C. C, H, O, N, Cu, Fe. D. Zn, Mn, Co, P, K, S.
Câu 11: Kiểu dinh dưỡng nào sau đây không phải của giới nấm?
 A. Dị dưỡng cộng sinh. B. Tự dưỡng.
 C. Dị dưỡng kí sinh. D. Dị dưỡng hoại sinh.
Câu 12: Ôxi tự do trong không khí chủ yếu được tạo ra từ hoạt động của
 A. nấm và tảo. B. vi sinh vật.
 C. tảo và thực vật. D. động vật và thực vật.
 Trang 1/4 - Mã đề thi 003 Câu 24: Ở tế bào nhân thực, nhân có vai trò:
 A. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào.
 B. Tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin cho tế bào.
 C. Duy trì hình dạng, neo giữ các bào quan, giúp các tế bào di chuyển và thay đổi hình 
dạng.
 D. Mang thông tin di truyền và là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
Câu 25: Xác định phương trình tổng quát của quá trình quang hợp ở cây xanh?
 A. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + năng lượng (ATP + nhiệt).
 B. CO2 + H2O + năng lượng ánh sáng → (CH2O) + O2 .
 C. CO2 + H2O + năng lượng ánh sáng → (CH2O).
 D. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + ATP.
Câu 26: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có nhiều ti thể nhất?
 A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào biểu bì. C. Tế bào hồng cầu. D. Tế bào cơ tim.
Câu 27: Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A + T =100 và loại G + X =200. Số liên kết 
hiđrô của ADN là?
 A. 300 liên kết. B. 450 liên kết. C. 400 liên kết. D. 700 liên kết.
Câu 28: Các loại đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic loại ADN là:
 A. Ađênin (A), Timin (T), Guanin (G), Xitôzin (X).
 B. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) hoặc Timin (T).
 C. Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (X).
 D. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) và Timin (T).
Câu 29: Xác định vai trò của tARN?
 A. Trực tiếp lắp ghép các axit amin tạo nên phân tử prôtêin thông qua các liên kết peptit.
 B. Là thành phần chính cấu tạo nên ribôxôm.
 C. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp nên prôtêin.
 D. Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm trong quá trình tổng hợp prôtêin.
Câu 30: Chức năng nào không phải của ATP?
 A. Giúp tế bào sinh công cơ học.
 B. Giúp tế bào tổng hợp các chất cần thiết.
 C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của các chất tham gia phản ứng.
 D. Giúp tế bào vận chuyển các chất ngược građien nồng độ.
Câu 31: Vận chuyển chủ động qua màng sinh chất là hình thức
 A. tế bào đưa chất rắn hoặc chất lỏng vào bên trong bằng cách biến dạng màng sinh chất.
 B. tế bào bài xuất các chất bằng cách biến dạng màng sinh chất.
 C. vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn 
ATP.
 D. vận chuyển các chất đi ngược dốc nồng độ và có sự tiêu tốn năng lượng ATP.
Câu 32: Đặc điểm nào sau đây không phải của enzim?
 A. Làm tăng tốc độ các phản ứng sinh hóa.
 B. Không bị biến đổi cấu trúc và tính chất sau phản ứng.
 C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của các chất tham gia phản ứng.
 D. Vận chuyển các chất qua màng ngược građien nồng độ.
Câu 33: Một đoạn phân tử ADN có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 
XXGGTTAXXXXT. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là:
 A. GGXXAATGGGGA. B. GTTGAAAXXXXA.
 C. GTTGAAAXXXAA. D. XTTGTTAXXXXA.
Câu 34: Đơn phân cấu tạo nên prôtêin là:
 A. Nuclêôtit. B. Glucôzơ. C. Fructôzơ. D. Axit amin.
 Trang 3/4 - Mã đề thi 003

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_10_ma_de_003_nam_hoc_2016.doc