Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 10 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 4 trang lethu 12/04/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 10 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 10 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 10 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN SINH HỌC LỚP 10
 ĐỀ DỰ BỊ Thời gian làm bài: 45 phút
 (40 câu trắc nghiệm/04trang)
Họ và tên: .................................................................................Lớp: .........................................
Phòng thi:.........................................Số báo danh:.....................................................................
 Mã đề thi 132
Câu 1: Một gen có 600 nuclêôtit loại A và 900 nuclêôtit loại G. Tỉ lệ % từng loại nuclêôtit 
của gen là:
 A. A = G = 30%, T = X = 20%. B. A = T = 30%, G = X = 20%.
 C. A = T = 20%, G = X = 30%. D. A = G = 20%, T = X = 30%.
Câu 2: Sản phẩm của chuỗi chuyền êlectron trong quá trình hô hấp tế bào là
 A. ATP, NADPH, O2. B. ATP, H2O.
 C. Axit piruvic, ATP, NADH. D. ATP, NADH, FADH2, CO2.
Câu 3: Ôxi tự do trong không khí chủ yếu được tạo ra từ hoạt động của
 A. tảo và thực vật. B. nấm và tảo.
 C. vi sinh vật. D. động vật và thực vật.
Câu 4: Kích thước nhỏ của tế bào nhân sơ đem lại ưu thế gì cho nó so với tế bào nhân 
thực?
 A. Sinh trưởng và phân bào chậm hơn dẫn đến khả năng thích nghi với môi trường cao 
hơn.
 B. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian thế hệ dài hơn.
 C. Sinh trưởng nhanh hơn dẫn đến tuổi thọ của tế bào cao hơn.
 D. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian thế hệ ngắn hơn.
Câu 5: Đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật là gi?
 A. Bào quan. B. Tế bào. C. Cơ quan. D. Phân tử.
Câu 6: Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A + T =100 và loại G + X =200. Số liên kết 
hiđrô của ADN là?
 A. 300 liên kết. B. 450 liên kết. C. 400 liên kết. D. 700 liên kết.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải của enzim?
 A. Làm tăng tốc độ các phản ứng sinh hóa.
 B. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của các chất tham gia phản ứng.
 C. Vận chuyển các chất qua màng ngược građien nồng độ.
 D. Không bị biến đổi cấu trúc và tính chất sau phản ứng.
Câu 8: Loại sinh vật nào sau đây có vật chất di truyền là phân tử ADN dạng vòng?
 A. Vi khuẩn. B. Động vật. C. Nấm. D. Thực vật.
Câu 9: Xác định nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc ADN?
 A. A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô và G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô.
 B. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô và A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô.
 C. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô và A liên kết với U bằng 2 liên kết hiđrô.
 D. A liên kết với U bằng 3 liên kết hiđrô và G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô.
Câu 10: Kiểu dinh dưỡng nào sau đây không phải của giới nấm?
 A. Tự dưỡng. B. Dị dưỡng hoại sinh.
 C. Dị dưỡng kí sinh. D. Dị dưỡng cộng sinh.
 Trang 1/4 - Mã đề thi 132 B. Tế bào → Cơ thể → Quần xã → Loài → Quần thể → Hệ sinh thái → Sinh quyển.
 C. Sinh quyển → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Loài → Cơ thể → Tế bào.
 D. Tế bào → Cơ thể → Quần thể → Loài → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển.
Câu 26: Ở tế bào nhân thực, ti thể có vai trò:
 A. Tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin cho tế bào.
 B. Duy trì hình dạng, neo giữ các bào quan, giúp các tế bào di chuyển và thay đổi hình 
dạng.
 C. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào.
 D. Mang thông tin di truyền và là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
Câu 27: Tên loại đường tạo nên thành tế bào thực vật là:
 A. Glucôzơ. B. Xenlulôzơ. C. Fructôzơ. D. Saccarôzơ.
Câu 28: Vận chuyển thụ động qua màng sinh chất là hình thức
 A. tế bào đưa chất rắn hoặc chất lỏng vào bên trong bằng cách biến dạng màng sinh chất.
 B. tế bào bài xuất các chất bằng cách biến dạng màng sinh chất.
 C. vận chuyển các chất đi ngược dốc nồng độ và có sự tiêu tốn năng lượng ATP.
 D. vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn 
ATP.
Câu 29: Nòng nọc các loài ếch nhái tự “cắt” đuôi của mình để trưởng thành nhờ loại bào 
quan nào?
 A. Không bào. B. Bộ máy Gônghi. C. Lizôxôm. D. Ti thể.
Câu 30: Phương thức mà bạch cầu dùng để “ăn” vi khuẩn gọi là gì?
 A. Ẩm bào. B. Thực bào.
 C. Xuất bào. D. Vận chuyển chủ động.
Câu 31: Xác định vai trò của mARN?
 A. Trực tiếp lắp ghép các axit amin tạo nên phân tử prôtêin thông qua các liên kết peptit.
 B. Là thành phần chính cấu tạo nên ribôxôm.
 C. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp nên prôtêin.
 D. Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm trong quá trình tổng hợp prôtêin.
Câu 32: Tế bào hồng cầu có thể bị vỡ trong môi trường nào sau đây?
 A. Nước tinh khiết. B. Đẳng trương. C. Nhược trương. D. Ưu trương.
Câu 33: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế 
bào?
 A. Là thành phần cấu tạo có tỉ trọng lớn của tế bào.
 B. Là thành phần chính cấu tạo nên các emzim và hoocmôn.
 C. Vừa là môi trường vừa là nguyên liệu của các phản ứng trao đổi chất.
 D. Là dung môi hòa tan nhiều chất trong tế bào.
Câu 34: Một đoạn phân tử ADN có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 
XXGGTTAXXXXT. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là:
 A. GTTGAAAXXXXA. B. XTTGTTAXXXXA.
 C. GGXXAATGGGGA. D. GTTGAAAXXXAA.
Câu 35: Mối liên kết giữa các nuclêôtit tương ứng trên 2 mạch của phân tử ADN gọi là:
 A. glicôzit. B. phôtphođieste. C. hiđrô. D. peptit.
Câu 36: Đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic là:
 A. Nuclêôtit. B. Glucôzơ. C. Fructôzơ. D. Axit amin.
Câu 37: Chức năng nào không phải của ATP?
 A. Giúp tế bào sinh công cơ học.
 B. Giúp tế bào vận chuyển các chất ngược građien nồng độ.
 C. Giúp tế bào tổng hợp các chất cần thiết.
 Trang 3/4 - Mã đề thi 132

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_10_ma_de_132_nam_hoc_2016.doc