Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 10 - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 10 - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 10 - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN SINH HỌC LỚP 10 ĐỀ DỰ BỊ Thời gian làm bài: 45 phút (40 câu trắc nghiệm/04trang) Họ và tên: .................................................................................Lớp: ......................................... Phòng thi:.........................................Số báo danh:..................................................................... Mã đề thi 209 Câu 1: Trình tự nào mô tả đúng các cấp độ tổ chức sống từ lớn đến nhỏ? A. Sinh quyển → Hệ sinh thái → Quần xã → Loài → Quần thể → Cơ thể → Tế bào. B. Tế bào → Cơ thể → Quần thể → Loài → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển. C. Tế bào → Cơ thể → Quần xã → Loài → Quần thể → Hệ sinh thái → Sinh quyển. D. Sinh quyển → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Loài → Cơ thể → Tế bào. Câu 2: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có khả năng thực bào? A. Tế bào cơ tim. B. Tế bào hồng cầu. C. Tế bào bạch cầu. D. Tế bào biểu bì. Câu 3: Ôxi tự do trong không khí chủ yếu được tạo ra từ hoạt động của A. vi sinh vật. B. nấm và tảo. C. tảo và thực vật. D. động vật và thực vật. Câu 4: Các loại đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic loại ARN là: A. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) hoặc Timin (T). B. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) và Timin (T). C. Ađênin (A), Timin (T), Guanin (G), Xitôzin (X). D. Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (X). Câu 5: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng hoạt động của enzim? Biết S là cơ chất, A và B là sản phẩm, E là enzim. A. E + S → E ~ S → S + E - S. B. E + S → E ~ S → E + A + S. C. E + S → E ~ S → A + B + E. D. E + S → E ~ S → S + A + B + E. Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải của enzim? A. Làm tăng tốc độ các phản ứng sinh hóa. B. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của các chất tham gia phản ứng. C. Vận chuyển các chất qua màng ngược građien nồng độ. D. Không bị biến đổi cấu trúc và tính chất sau phản ứng. Câu 7: Sản phẩm của chuỗi chuyền êlectron trong quá trình hô hấp tế bào là A. ATP, H2O. B. ATP, NADPH, O2. C. Axit piruvic, ATP, NADH. D. ATP, NADH, FADH2, CO2. Câu 8: Xác định nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc ADN? A. A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô và G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô. B. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô và A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô. C. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô và A liên kết với U bằng 2 liên kết hiđrô. D. A liên kết với U bằng 3 liên kết hiđrô và G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. Câu 9: Một đoạn phân tử ADN có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: XXGGTTAXXXXT. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là: A. XTTGTTAXXXXA. B. GTTGAAAXXXAA. C. GTTGAAAXXXXA. D. GGXXAATGGGGA. Câu 10: Mối liên kết giữa các nuclêôtit tương ứng trên 2 mạch của phân tử ADN gọi là: Trang 1/4 - Mã đề thi 209 C. A = T = 20%, G = X = 30%. D. A = G = 20%, T = X = 30%. Câu 25: Mối liên kết giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN có tên gọi là: A. glicôzit. B. hiđrô. C. phôtphođieste. D. peptit. Câu 26: Xác định phương trình tổng quát của quá trình hô hấp? A. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + năng lượng (ATP + nhiệt). B. CO2 + H2O + năng lượng ánh sáng → (CH2O) + O2 . C. CO2 + H2O + năng lượng ánh sáng → (CH2O). D. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + ATP. Câu 27: Kích thước nhỏ của tế bào nhân sơ đem lại ưu thế gì cho nó so với tế bào nhân thực? A. Sinh trưởng và phân bào chậm hơn dẫn đến khả năng thích nghi với môi trường cao hơn. B. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian thế hệ dài hơn. C. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian thế hệ ngắn hơn. D. Sinh trưởng nhanh hơn dẫn đến tuổi thọ của tế bào cao hơn. Câu 28: Nòng nọc các loài ếch nhái tự “cắt” đuôi của mình để trưởng thành nhờ loại bào quan nào? A. Không bào. B. Bộ máy Gônghi. C. Lizôxôm. D. Ti thể. Câu 29: Mạch mang mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: XAAXTTTGGGTT. Trình tự nuclêôtit trên mARN được tổng hợp từ gen trên là: A. XTTGTTAXXXXA. B. GGXXAATGGGGA. C. GUUGAAAXXXAA. D. GUUGAAAXXXXA. Câu 30: Xác định vai trò của mARN? A. Trực tiếp lắp ghép các axit amin tạo nên phân tử prôtêin thông qua các liên kết peptit. B. Là thành phần chính cấu tạo nên ribôxôm. C. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp nên prôtêin. D. Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm trong quá trình tổng hợp prôtêin. Câu 31: Tế bào hồng cầu có thể bị vỡ trong môi trường nào sau đây? A. Nước tinh khiết. B. Nhược trương. C. Ưu trương. D. Đẳng trương. Câu 32: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế bào? A. Là thành phần cấu tạo có tỉ trọng lớn của tế bào. B. Là thành phần chính cấu tạo nên các emzim và hoocmôn. C. Vừa là môi trường vừa là nguyên liệu của các phản ứng trao đổi chất. D. Là dung môi hòa tan nhiều chất trong tế bào. Câu 33: Xác định phương trình tổng quát của quá trình quang hợp ở cây xanh? A. CO2 + H2O + năng lượng ánh sáng → (CH2O). B. CO2 + H2O + năng lượng ánh sáng → (CH2O) + O2 . C. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + năng lượng (ATP + nhiệt). D. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + ATP. Câu 34: Ở tế bào nhân thực, ti thể có vai trò: A. Duy trì hình dạng, neo giữ các bào quan, giúp các tế bào di chuyển và thay đổi hình dạng. B. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào. C. Tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin cho tế bào. D. Mang thông tin di truyền và là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. Câu 35: Đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic là: A. Nuclêôtit. B. Glucôzơ. C. Fructôzơ. D. Axit amin. Trang 3/4 - Mã đề thi 209
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_10_ma_de_209_nam_hoc_2016.doc