Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 10 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 4 trang lethu 12/04/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 10 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 10 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 10 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN SINH HỌC LỚP 10
 ĐỀ DỰ BỊ Thời gian làm bài: 45 phút
 (40 câu trắc nghiệm/04trang)
Họ và tên: .................................................................................Lớp: .........................................
Phòng thi:.........................................Số báo danh:.....................................................................
 Mã đề thi 357
Câu 1: Một gen có 600 nuclêôtit loại A và 900 nuclêôtit loại G. Tỉ lệ % từng loại nuclêôtit 
của gen là:
 A. A = T = 20%, G = X = 30%. B. A = T = 30%, G = X = 20%.
 C. A = G = 20%, T = X = 30%. D. A = G = 30%, T = X = 20%.
Câu 2: Mối liên kết giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN có tên gọi là:
 A. hiđrô. B. peptit. C. glicôzit. D. phôtphođieste.
Câu 3: Chức năng nào không phải của ATP?
 A. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của các chất tham gia phản ứng.
 B. Giúp tế bào vận chuyển các chất ngược građien nồng độ.
 C. Giúp tế bào tổng hợp các chất cần thiết.
 D. Giúp tế bào sinh công cơ học.
Câu 4: Một đoạn phân tử ADN có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 
XXGGTTAXXXXT. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là:
 A. GTTGAAAXXXXA. B. XTTGTTAXXXXA.
 C. GTTGAAAXXXAA. D. GGXXAATGGGGA.
Câu 5: Các enzim có chức năng gì?
 A. Cấu tạo cơ thể. B. Bảo vệ cơ thể.
 C. Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh. D. Vận chuyển các chất.
Câu 6: Mối liên kết giữa các nuclêôtit tương ứng trên 2 mạch của phân tử ADN gọi là:
 A. phôtphođieste. B. peptit. C. hiđrô. D. glicôzit.
Câu 7: Xác định nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc ADN?
 A. A liên kết với U bằng 3 liên kết hiđrô và G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô.
 B. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô và A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô.
 C. A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô và G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô.
 D. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô và A liên kết với U bằng 2 liên kết hiđrô.
Câu 8: Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền là chức năng của
 A. prôtêin. B. ADN. C. lipit. D. ARN.
Câu 9: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế bào?
 A. Là thành phần chính cấu tạo nên các emzim và hoocmôn.
 B. Vừa là môi trường vừa là nguyên liệu của các phản ứng trao đổi chất.
 C. Là dung môi hòa tan nhiều chất trong tế bào.
 D. Là thành phần cấu tạo có tỉ trọng lớn của tế bào.
Câu 10: Nhóm nguyên tố nào sau đây hoàn toàn là nguyên tố vi lượng?
 A. C, H, O, N, Ca, S, Mg. B. Cu, Fe, Zn, Mn, Co.
 C. C, H, O, N, Cu, Fe. D. Zn, Mn, Co, P, K, S.
Câu 11: Kiểu dinh dưỡng nào sau đây không phải của giới nấm?
 A. Dị dưỡng cộng sinh. B. Dị dưỡng kí sinh.
 Trang 1/4 - Mã đề thi 357 C. Không bị biến đổi cấu trúc và tính chất sau phản ứng.
 D. Vận chuyển các chất qua màng ngược građien nồng độ.
Câu 24: Trình tự nào mô tả đúng các cấp độ tổ chức sống từ lớn đến nhỏ?
 A. Tế bào → Cơ thể → Quần thể → Loài → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển.
 B. Sinh quyển → Hệ sinh thái → Quần xã → Loài → Quần thể → Cơ thể → Tế bào.
 C. Tế bào → Cơ thể → Quần xã → Loài → Quần thể → Hệ sinh thái → Sinh quyển.
 D. Sinh quyển → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Loài → Cơ thể → Tế bào.
Câu 25: Mạch mang mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 
XAAXTTTGGGTT. Trình tự nuclêôtit trên mARN được tổng hợp từ gen trên là:
 A. GUUGAAAXXXXA. B. GUUGAAAXXXAA.
 C. XTTGTTAXXXXA. D. GGXXAATGGGGA.
Câu 26: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có khả năng thực bào?
 A. Tế bào biểu bì. B. Tế bào bạch cầu. C. Tế bào cơ tim. D. Tế bào hồng cầu.
Câu 27: Nòng nọc các loài ếch nhái tự “cắt” đuôi của mình để trưởng thành nhờ loại bào 
quan nào?
 A. Không bào. B. Bộ máy Gônghi. C. Lizôxôm. D. Ti thể.
Câu 28: Các loại đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic loại ARN là:
 A. Ađênin (A), Timin (T), Guanin (G), Xitôzin (X).
 B. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) hoặc Timin (T).
 C. Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (X).
 D. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) và Timin (T).
Câu 29: Xác định vai trò của mARN?
 A. Trực tiếp lắp ghép các axit amin tạo nên phân tử prôtêin thông qua các liên kết peptit.
 B. Là thành phần chính cấu tạo nên ribôxôm.
 C. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp nên prôtêin.
 D. Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm trong quá trình tổng hợp prôtêin.
Câu 30: Tế bào hồng cầu có thể bị vỡ trong môi trường nào sau đây?
 A. Nước tinh khiết. B. Nhược trương. C. Ưu trương. D. Đẳng trương.
Câu 31: Vận chuyển thụ động qua màng sinh chất là hình thức
 A. tế bào đưa chất rắn hoặc chất lỏng vào bên trong bằng cách biến dạng màng sinh chất.
 B. vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn 
ATP.
 C. tế bào bài xuất các chất bằng cách biến dạng màng sinh chất.
 D. vận chuyển các chất đi ngược dốc nồng độ và có sự tiêu tốn năng lượng ATP.
Câu 32: Tên loại đường tạo nên thành tế bào thực vật là:
 A. Glucôzơ. B. Xenlulôzơ. C. Fructôzơ. D. Saccarôzơ.
Câu 33: Bào quan nào nào sau đây thực hiện quá trình quang hợp?
 A. Không bào. B. Lizôxôm. C. Lục lạp. D. Ti thể.
Câu 34: Đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic là:
 A. Nuclêôtit. B. Glucôzơ. C. Fructôzơ. D. Axit amin.
Câu 35: Ôxi tự do trong không khí chủ yếu được tạo ra từ hoạt động của
 A. nấm và tảo. B. vi sinh vật.
 C. tảo và thực vật. D. động vật và thực vật.
Câu 36: Xác định phương trình tổng quát của quá trình quang hợp ở cây xanh?
 A. CO2 + H2O + năng lượng ánh sáng → (CH2O).
 B. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + năng lượng (ATP + nhiệt).
 C. CO2 + H2O + năng lượng ánh sáng → (CH2O) + O2 .
 D. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + ATP.
 Trang 3/4 - Mã đề thi 357

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_10_ma_de_357_nam_hoc_2016.doc