Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 10 - Mã đề 485 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 4 trang lethu 12/04/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 10 - Mã đề 485 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 10 - Mã đề 485 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 10 - Mã đề 485 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN SINH HỌC LỚP 10
 ĐỀ DỰ BỊ Thời gian làm bài: 45 phút
 (40 câu trắc nghiệm/04trang)
Họ và tên: .................................................................................Lớp: .........................................
Phòng thi:.........................................Số báo danh:.....................................................................
 Mã đề thi 485
Câu 1: Kiểu dinh dưỡng nào sau đây không phải của giới nấm?
 A. Dị dưỡng hoại sinh. B. Tự dưỡng.
 C. Dị dưỡng cộng sinh. D. Dị dưỡng kí sinh.
Câu 2: Nòng nọc các loài ếch nhái tự “cắt” đuôi của mình để trưởng thành nhờ loại bào 
quan nào?
 A. Không bào. B. Bộ máy Gônghi. C. Lizôxôm. D. Ti thể.
Câu 3: Các enzim có chức năng gì?
 A. Cấu tạo cơ thể. B. Bảo vệ cơ thể.
 C. Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh. D. Vận chuyển các chất.
Câu 4: Ở tế bào nhân thực, ti thể có vai trò:
 A. Tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin cho tế bào.
 B. Duy trì hình dạng, neo giữ các bào quan, giúp các tế bào di chuyển và thay đổi hình 
dạng.
 C. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào.
 D. Mang thông tin di truyền và là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
Câu 5: Ôxi tự do trong không khí chủ yếu được tạo ra từ hoạt động của
 A. tảo và thực vật. B. vi sinh vật.
 C. động vật và thực vật. D. nấm và tảo.
Câu 6: Nhóm nguyên tố nào sau đây hoàn toàn là nguyên tố vi lượng?
 A. Zn, Mn, Co, P, K, S. B. C, H, O, N, Ca, S, Mg.
 C. C, H, O, N, Cu, Fe. D. Cu, Fe, Zn, Mn, Co.
Câu 7: Đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật là gi?
 A. Cơ quan. B. Bào quan. C. Phân tử. D. Tế bào.
Câu 8: Amip (còn gọi là trùng biến hình) thuộc giới sinh vật nào?
 A. Giới thực vật. B. Giới khởi sinh. C. Giới nguyên sinh. D. Giới động vật.
Câu 9: Tế bào hồng cầu có thể bị vỡ trong môi trường nào sau đây?
 A. Nước tinh khiết. B. Nhược trương. C. Ưu trương. D. Đẳng trương.
Câu 10: Mối liên kết giữa các nuclêôtit tương ứng trên 2 mạch của phân tử ADN gọi là:
 A. phôtphođieste. B. peptit. C. glicôzit. D. hiđrô.
Câu 11: Một gen có 720 nuclêôtit loại A chiếm tỉ lệ 30% tổng số nuclêôtit của gen. Số 
lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
 A. A = T = 720, G = X = 480. B. A = T = 900, G = X = 600.
 C. A = G = 720, T = X = 480. D. A = G = 900, T = X = 600.
Câu 12: Một gen có 600 nuclêôtit loại A và 900 nuclêôtit loại G. Tỉ lệ % từng loại 
nuclêôtit của gen là:
 A. A = T = 30%, G = X = 20%. B. A = G = 30%, T = X = 20%.
 Trang 1/4 - Mã đề thi 485 A. Nấm. B. Vi khuẩn. C. Động vật. D. Thực vật.
Câu 26: Mối liên kết giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN có tên gọi là:
 A. glicôzit. B. phôtphođieste. C. hiđrô. D. peptit.
Câu 27: Kích thước nhỏ của tế bào nhân sơ đem lại ưu thế gì cho nó so với tế bào nhân 
thực?
 A. Sinh trưởng và phân bào chậm hơn dẫn đến khả năng thích nghi với môi trường cao 
hơn.
 B. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian thế hệ dài hơn.
 C. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian thế hệ ngắn hơn.
 D. Sinh trưởng nhanh hơn dẫn đến tuổi thọ của tế bào cao hơn.
Câu 28: Chức năng nào không phải của ATP?
 A. Giúp tế bào sinh công cơ học.
 B. Giúp tế bào vận chuyển các chất ngược građien nồng độ.
 C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của các chất tham gia phản ứng.
 D. Giúp tế bào tổng hợp các chất cần thiết.
Câu 29: Trình tự nào mô tả đúng các cấp độ tổ chức sống từ lớn đến nhỏ?
 A. Tế bào → Cơ thể → Quần thể → Loài → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển.
 B. Sinh quyển → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Loài → Cơ thể → Tế bào.
 C. Sinh quyển → Hệ sinh thái → Quần xã → Loài → Quần thể → Cơ thể → Tế bào.
 D. Tế bào → Cơ thể → Quần xã → Loài → Quần thể → Hệ sinh thái → Sinh quyển.
Câu 30: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có khả năng thực bào?
 A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào cơ tim. C. Tế bào biểu bì. D. Tế bào hồng cầu.
Câu 31: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế 
bào?
 A. Là dung môi hòa tan nhiều chất trong tế bào.
 B. Là thành phần cấu tạo có tỉ trọng lớn của tế bào.
 C. Là thành phần chính cấu tạo nên các emzim và hoocmôn.
 D. Vừa là môi trường vừa là nguyên liệu của các phản ứng trao đổi chất.
Câu 32: Xác định nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc ADN?
 A. A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô và G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô.
 B. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô và A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô.
 C. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô và A liên kết với U bằng 2 liên kết hiđrô.
 D. A liên kết với U bằng 3 liên kết hiđrô và G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô.
Câu 33: Đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic là:
 A. Nuclêôtit. B. Glucôzơ. C. Axit amin. D. Fructôzơ.
Câu 34: Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A + T =100 và loại G + X =200. Số liên kết 
hiđrô của ADN là?
 A. 450 liên kết. B. 700 liên kết. C. 300 liên kết. D. 400 liên kết.
Câu 35: Xác định phương trình tổng quát của quá trình quang hợp ở cây xanh?
 A. CO2 + H2O + năng lượng ánh sáng → (CH2O).
 B. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + năng lượng (ATP + nhiệt).
 C. CO2 + H2O + năng lượng ánh sáng → (CH2O) + O2 .
 D. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + ATP.
Câu 36: Xác định vai trò của mARN?
 A. Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm trong quá trình tổng hợp prôtêin.
 B. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp nên prôtêin.
 C. Là thành phần chính cấu tạo nên ribôxôm.
 D. Trực tiếp lắp ghép các axit amin tạo nên phân tử prôtêin thông qua các liên kết peptit.
 Trang 3/4 - Mã đề thi 485

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_10_ma_de_485_nam_hoc_2016.doc