Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN SINH HỌC LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 001 (40 câu trắc nghiệm/04trang) Số câu đúng Điểm Số báo danh:................................................... phòng thi:......... Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Câu 1. Trình tự nào mô tả đúng các cấp độ tổ chức sống từ lớn đến nhỏ? A. Tế bào → Cơ thể → Quần xã → Loài → Quần thể → Hệ sinh thái → Sinh quyển. B. Tế bào → Cơ thể → Quần thể → Loài → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển. C. Sinh quyển → Hệ sinh thái → Quần xã → Loài → Quần thể → Cơ thể → Tế bào. D. Sinh quyển → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Loài → Cơ thể → Tế bào. Câu 2. Ở tế bào nhân thực, nhân có vai trò: A. Tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin cho tế bào. B. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào. C. Duy trì hình dạng, neo giữ các bào quan, giúp các tế bào di chuyển và thay đổi hình dạng. D. Mang thông tin di truyền và là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. Câu 3. Mối liên kết giữa các axit amin trong phân tử prôtêin có tên gọi là: A. phôtphođieste. B. glicôzit. C. peptit. D. hiđrô. Câu 4. Vận chuyển chủ động qua màng sinh chất là hình thức A. vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn ATP. B. tế bào bài xuất các chất bằng cách biến dạng màng sinh chất. C. tế bào đưa chất rắn hoặc chất lỏng vào bên trong bằng cách biến dạng màng sinh chất. D. vận chuyển các chất đi ngược dốc nồng độ và có sự tiêu tốn năng lượng ATP. Câu 5. Xác định vai trò của tARN? A. Là thành phần chính cấu tạo nên ribôxôm. B. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp nên prôtêin. C. Trực tiếp lắp ghép các axit amin tạo nên phân tử prôtêin thông qua các liên kết peptit. D. Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm trong quá trình tổng hợp prôtêin. Câu 6. Đơn phân cấu tạo nên prôtêin là: Trang 1/4, mã đề:001 A. phôtphođieste. B. glicôzit. C. peptit. D. hiđrô. Câu 20. Các enzim có chức năng gì? A. Bảo vệ cơ thể. B. Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh. C. Cấu tạo cơ thể. D. Vận chuyển các chất. Câu 21. Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc ADN là: A. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô và A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô. B. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô và A liên kết với U bằng 2 liên kết hiđrô. C. A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô và G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô. D. A liên kết với U bằng 3 liên kết hiđrô và G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. Câu 22. Kích thước nhỏ của tế bào nhân sơ đem lại ưu thế gì cho nó so với tế bào nhân thực? A. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian giữa 2 lần phân bào liên tiếp dài hơn. B. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian giữa 2 lần phân bào liên tiếp ngăn hơn. C. Sinh trưởng nhanh hơn dẫn đến tuổi thọ của tế bào cao hơn. D. Sinh trưởng và phân bào chậm hơn dẫn đến khả năng thích nghi với môi trường cao hơn. Câu 23. Bào quan nào được ví như một “nhà máy điện” cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho hoạt động của tế bào dưới dạng ATP? A. Không bào. B. Ti thể. C. Lizôxôm. D. Bộ máy Gônghi. Câu 24. Nòng nọc tự “cắt” đuôi của mình để trưởng thành thành ếch, nhái, cóc nhờ vào loại bào quan nào? A. Không bào. B. Bộ máy Gônghi. C. Lizôxôm. D. Ti thể. Câu 25. Phương thức mà trùng biến hình dùng để “ăn” vi khuẩn gọi là gì? A. Ẩm bào. B. Thực bào. C. Xuất bào. D. Vận chuyển chủ động. Câu 26. Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây có khả năng thực bào? A. Tế bào gan. B. Tế bào bạch cầu. C. Tế bào thần kinh. D. Tế bào hồng cầu. Câu 27. Tế bào bị mất nước trong môi trường nào sau đây? A. Nước tinh khiết.B. Đẳng trương. C. Nhược trương. D. Ưu trương. Câu 28. Tên loại đường tạo nên thành tế bào thực vật là: A. Saccarôzơ. B. Fructôzơ. C. Glucôzơ. D. Xenlulôzơ. Câu 29. Một đoạn phân tử ADN có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: XXGGTTAXXXXT. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là: A. GGXXAATGGGGA. B. XTTGTTAXXXXA. C. GTTGAAAXXXXA. D. GTTGAAAXXXAA. Câu 30. Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A + T =100 và loại G + X =200. Số liên kết hiđrô của ADN là? A. 400 liên kết. B. 450 liên kết. C. 300 liên kết. D. 700 liên kết. Câu 31. Mạch mang mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: XAAXTTTGGGTT. Trình tự nuclêôtit trên mARN được tổng hợp từ gen trên là: A. GGXXAATGGGGA. B. XTTGTTAXXXXA. C. GUUGAAAXXXAA. D. GUUGAAAXXXXA. Câu 32. Một gen có 720 nuclêôtit loại A chiếm tỉ lệ 30% tổng số nuclêôtit của gen. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 720, G = X = 480. B. A = G = 720, T = X = 480. C. A = T = 900, G = X = 600. D. A = G = 900, T = X = 600. Câu 33. Chức năng của ATP? Trang 3/4, mã đề:001
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_10_nam_hoc_2016_2017_truon.doc