Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 001 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 001 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 001 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN SINH HỌC LỚP 11 TỔ SINH - CN Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (40 câu trắc nghiệm/04trang) Họ và tên: .................................................................................Lớp: ......................................... Phòng thi: ........................................Số báo danh: .................................................................... Mã đề thi 001 Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Cá sấu hô hấp bằng hệ thống ống khí B. Ếch, nhái hô hấp bằng da và phổi C. Cá chép hô hấp bằng mang D. Cá voi hô hấp bằng phổi Câu 2: Chim có hệ hô hấp hiệu quả nhất trong các động vật trên cạn vì A. chim có hệ thống túi khí. B. phổi của chim rất xốp. C. phổi của chim có độ ẩm cao. D. chim có đời sống bay lượn. Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Ngựa và thỏ có dạ dày đơn, trâu và bò có dạ dày kép. B. Hổ và báo có dạ dày đơn, gấu có dạ dày kép. C. Thỏ, ngựa có manh tràng lớn và có khả năng tiêu hóa. D. Manh tràng ở người là ruột thừa, không có khả năng tiêu hóa Câu 4: Đặc điểm nào không phải của hệ tuần hoàn hở? A. Máu về tim qua hệ thống tĩnh mạch. B. Máu có thời gian chảy ngoài hệ mạch. C. Máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào. D. Máu chảy trong động mạch nhanh. Câu 5: Quang hợp chỉ xảy ra ở miền ánh sáng nào? A. Miền ánh sáng đỏ và miền ánh sáng vàng B. Miền ánh sáng lục và miền ánh sáng đỏ C. Miền ánh sáng xanh tím và miền ánh sáng lục D. Miền ánh sáng xanh tím và miền ánh sáng đỏ Câu 6: Tuyến tụy không tiết được hoặc tiết ra ít hoocmôn glucagôn sẽ gây ra bệnh gì? A. Ung thư B. Đau dạ dày C. Tiểu đường D. Sốt không rõ nguyên nhân Câu 7: Tỉ lệ ung thư phổi tăng cao trong nhóm người có hành vi nào sau đây? A. Làm nghề mại dâm B. Nghiện rượu C. Nghiện thuốc lá D. Nghiện ma túy Câu 8: Trong rễ cây họ đậu có loại vi khuẩn nào sống cộng sinh? A. Vi khuẩn cố định đạm B. Xạ khuẩn C. Vi khuẩn phân giải xellulôzơ D. Vi khuẩn phân giải lân Câu 9: Để giun đất trên mặt đất khô ráo, giun đất sẽ chết nhanh chóng vì A. nhiệt độ cao làm hệ tuần hoàn giun ngừng hoạt động. B. hệ tiêu hóa của giun không hoạt động được. C. phổi của giun mất nước, không hô hấp được. D. chất nhờn trên da giun bị khô, mất khả năng hô hấp. Câu 10: Nhóm vật chất nào là sản phẩm của hô hấp? o A. H2O, CO2, NLAS B. CO2, H2O, ATP, t C. C6H2O6, CO2 D. CO2, H2O, Pr Câu 11: Người bị bệnh huyết áp cao không nên tạo cho mình thói quen A. tập thể dục B. nghiện bia rượu C. ăn ít chất béo D. ăn nhạt Trang 1/4 - Mã đề thi 001 B. Điều khiển quá trình sinh trưởng cây trồng theo ý muốn C. Làm cho cây thanh long ra quả trái vụ. D. Nuôi cấy mô trong phòng thí nghiệm Câu 24: Để mô phân sinh của cây phát triển mạnh, tăng nhanh chiều cao, cần bổ sung khoáng chất nào? A. Nitơ B. Molipđen C. Bo D. Kali Câu 25: Nguyên tố nào là thành phần quan trọng trong cấu tạo của phôtpholipit và ATP? A. Molipđen B. Phốtpho C. Bo D. Kẽm Câu 26: Nguyên tố nào là thành phần quan trọng trong cấu tạo của prôtêin và axit nuclêic? A. Kali B. Phốtpho C. Nitơ D. Môlipđen Câu 27: Thói quen ăn mặn thường dẫn tới hậu quả nào? A. Nhu cầu về nước giảm B. Không gây hậu quả gì C. Huyết áp thấp, hại gan D. Cao huyết áp, hại thận Câu 28: Khâu kĩ thuật nào không thuộc kinh nghiệm “bón phân bốn đúng”? A. Đúng cách B. Đúng lúc C. Đúng loại D. Đúng thời tiết Câu 29: Nhận xét nào không đúng? A. Tim cá có 2 ngăn B. Tim rắn có 3 ngăn C. Tim cá sấu có 3 ngăn D. Tim lợn có 4 ngăn Câu 30: Trong hệ tuần hoàn của người, máu màu đỏ tươi có ở vị trí nào sau đây? A. Tâm thất phải B. Tĩnh mạch chủ C. Tĩnh mạch phổi D. Tâm nhĩ phải Câu 31: Ni tơ trong đất được hình thành bằng con đường nào là chính? A. Lí học B. Sinh học C. Hóa học D. Lí - Hóa Câu 32: Huyết áp tâm tâm thu và huyết áp tâm trương ở người Việt Nam trưởng thành lần lượt là: A. 110-120 mmHg và 70-80 mmHg B. 120-140 mmHg và 70-80 mmHg C. 70-80 mmHg và 110-120 mmHg D. 70-80 mmHg và 120-140 mmHg Câu 33: Nhóm vật chất nào là nguyên liệu của quang hợp? A. H2O, O2, NLAS B. C6H12O6, O2, NLAS C. CO2, H2O D. CO2, H2O, NLAS Câu 34: Điều hòa lượng glucôzơ trong máu chủ yếu do cơ quan nào? A. Gan B. Thận C. Tim D. Phổi Câu 35: Quá trình tiêu hóa nào sau đây không đúng? A. Tinh bột dưới tác dụng của enzim amilaza biến thành glucôzơ. B. Prôtêin dưới tác dụng của enzim prôtêaza biến thành glixêrin và axit béo. C. Răng cắn xé và nhai chỉ làm nhỏ thức ăn nhưng không làm biến đổi thành phần hóa học. D. Vi sinh vật trong dạ cỏ của bò biến xellulôzơ thành glucôzơ. Câu 36: Cây chỉ hấp thụ được nitơ dưới dạng nào? + - + - A. N2 B. NO2 và N2 C. NH4 và NO3 D. NH4 hoặc NO3 Câu 37: Tốc độ máu ở đâu chậm nhất? A. Mao mạch B. Động mạch chủ C. Tĩnh mạch phổi D. Tiểu tĩnh mạch Câu 38: Nhận xét nào sau đây không đúng về quá trình quang hợp và hô hấp? A. Quang hợp và hô hấp là 2 quá trình đối lập triệt tiêu lẫn nhau. B. Hô hấp xảy ra chủ yếu vào ban đêm. C. Quang hợp vẫn xẩy ra trong điều kiện chỉ có ánh sáng nhân tạo. D. Quang hợp cung cấp chất hữu cơ cho hô hấp. Câu 39: Nhóm vật chất nào là sản phẩm của quang hợp? A. CO2, H2O B. C6H2O6, CO2 C. H2O, CO2, NLAS D. O2, C6H12O6 Trang 3/4 - Mã đề thi 001
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_001_nam_hoc_2016.doc