Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 002 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 4 trang lethu 18/04/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 002 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 002 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 002 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN SINH HỌC LỚP 11
 TỔ SINH - CN Thời gian làm bài: 45 phút
 ĐỀ CHÍNH THỨC (40 câu trắc nghiệm/04trang)
Họ và tên: .................................................................................Lớp: .........................................
Phòng thi: ........................................Số báo danh: ....................................................................
 Mã đề thi 002
Câu 1: Nguyên tố nào là thành phần quan trọng trong cấu tạo của phôtpholipit và ATP?
 A. Phốtpho B. Kẽm C. Molipđen D. Bo
Câu 2: Ý nghĩa nào sau đây không phải của quang hợp?
 A. Tạo ta O2 cung cấp cho bầu khí quyển B. Tạo ra chất hữu cơ từ chất vô cơ
 C. Chuyển quang năng thành hóa năng D. Gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng?
 A. Thỏ, ngựa có manh tràng lớn và có khả năng tiêu hóa.
 B. Hổ và báo có dạ dày đơn, gấu có dạ dày kép.
 C. Ngựa và thỏ có dạ dày đơn, trâu và bò có dạ dày kép.
 D. Manh tràng ở người là ruột thừa, không có khả năng tiêu hóa
Câu 4: Nhận xét nào không đúng về việc sử dụng phân bón trong sản xuất?
 A. Bón phân hóa học quá nhiều có thể làm cho môi trường nước bị ô nhiễm.
 B. Sử dụng phân hóa học giúp cây trồng cho năng suất cao và đất được cải tạo nhanh 
chóng.
 C. Việc lạm dụng phân hóa học trong sản xuất có thể tích lũy hóa chất độc hại trong nông 
sản.
 D. Phân hóa học phát huy tác dụng đối với cây trồng nhanh chóng hơn phân chuồng.
Câu 5: Đặc điểm nào không phải của bộ răng thú ăn thịt?
 A. Răng hàm to, có nhiều nếp men ngang
 B. Răng cửa sắc, nhọn, ngắn hơn răng nanh.
 C. Răng trước hàm lớn, sắc.
 D. Răng nanh dài, sắc, nhọn
Câu 6: Tỉ lệ ung thư phổi tăng cao trong nhóm người có hành vi nào sau đây?
 A. Làm nghề mại dâm B. Nghiện rượu
 C. Nghiện thuốc lá D. Nghiện ma túy
Câu 7: Chim có hệ hô hấp hiệu quả nhất trong các động vật trên cạn vì
 A. phổi của chim rất xốp. B. chim có hệ thống túi khí.
 C. phổi của chim có độ ẩm cao. D. chim có đời sống bay lượn.
Câu 8: Để giun đất trên mặt đất khô ráo, giun đất sẽ chết nhanh chóng vì
 A. nhiệt độ cao làm hệ tuần hoàn giun ngừng hoạt động.
 B. chất nhờn trên da giun bị khô, mất khả năng hô hấp.
 C. phổi của giun mất nước, không hô hấp được.
 D. hệ tiêu hóa của giun không hoạt động được.
Câu 9: Điều hòa lượng glucôzơ trong máu chủ yếu do cơ quan nào?
 A. Thận B. Phổi C. Gan D. Tim
Câu 10: Quá trình tiêu hóa nào sau đây không đúng?
 A. Prôtêin dưới tác dụng của enzim prôtêaza biến thành glixêrin và axit béo.
 B. Vi sinh vật trong dạ cỏ của bò biến xellulôzơ thành glucôzơ.
 C. Răng cắn xé và nhai chỉ làm nhỏ thức ăn nhưng không làm biến đổi thành phần hóa học.
 Trang 1/4 - Mã đề thi 002 Câu 24: Nhận xét nào sau đây không đúng?
 A. Cá sấu hô hấp bằng hệ thống ống khí B. Ếch, nhái hô hấp bằng da và phổi
 C. Cá chép hô hấp bằng mang D. Cá voi hô hấp bằng phổi
Câu 25: Để mô phân sinh của cây phát triển mạnh, tăng nhanh chiều cao, cần bổ sung khoáng 
chất nào?
 A. Nitơ B. Molipđen C. Bo D. Kali
Câu 26: Nói manh tràng là dạ dày thứ 2 của thú ăn cỏ vì manh tràng
 A. chỉ có tác dụng chứa thức ăn.
 B. không có khả năng tiêu hóa hóa học.
 C. chứa vi khuẩn cộng sinh phân giải lipit và prôtêin.
 D. phân giải xellulôzơ nhờ vi khuẩn cộng sinh.
Câu 27: Đặc điểm nào không phải của hệ tuần hoàn hở?
 A. Máu về tim qua hệ thống tĩnh mạch. B. Máu có thời gian chảy ngoài hệ mạch.
 C. Máu chảy trong động mạch nhanh. D. Máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào.
Câu 28: Nhận xét nào không đúng?
 A. Tim cá có 2 ngăn B. Tim rắn có 3 ngăn
 C. Tim cá sấu có 3 ngăn D. Tim lợn có 4 ngăn
Câu 29: Người bị bệnh huyết áp cao không nên tạo cho mình thói quen
 A. tập thể dục B. ăn nhạt C. ăn ít chất béo D. nghiện bia rượu
Câu 30: Ni tơ trong đất được hình thành bằng con đường nào là chính?
 A. Lí học B. Sinh học C. Hóa học D. Lí - Hóa
Câu 31: Huyết áp tâm tâm thu và huyết áp tâm trương ở người Việt Nam trưởng thành lần 
lượt là:
 A. 110-120 mmHg và 70-80 mmHg B. 70-80 mmHg và 110-120 mmHg
 C. 70-80 mmHg và 120-140 mmHg D. 120-140 mmHg và 70-80 mmHg
Câu 32: Nhóm vật chất nào là nguyên liệu của quang hợp?
 A. H2O, O2, NLAS B. C6H12O6, O2, NLAS
 C. CO2, H2O D. CO2, H2O, NLAS
Câu 33: Sơ đồ nào mô tả đúng đường đi của thức ăn trong hệ tiêu hóa của bò?
 A. Miệng Dạ tổ ong Dạ cỏ Miệng Dạ lá sách Dạ múi khế Tá tràng 
 B. Miệng Dạ cỏ Dạ tổ ong Miệng Dạ lá sách Dạ múi khế Tá tràng 
 C. Miệng Dạ cỏ Dạ tổ ong Dạ lá sách Miệng Dạ múi khế Tá tràng 
 D. Miệng Dạ cỏ Dạ tổ ong Miệng Dạ lá sách Tá tràng Dạ múi khế 
Câu 34: Nguyên tố nào là thành phần quan trọng trong cấu tạo của prôtêin và axit nuclêic?
 A. Phốtpho B. Môlipđen C. Kali D. Nitơ
Câu 35: Cây chỉ hấp thụ được nitơ dưới dạng nào?
 + - + -
 A. N2 B. NO2 và N2 C. NH4 và NO3 D. NH4 hoặc NO3
Câu 36: Tốc độ máu ở đâu chậm nhất?
 A. Mao mạch B. Động mạch chủ C. Tĩnh mạch phổi D. Tiểu tĩnh mạch
Câu 37: Trong rễ cây họ đậu có loại vi khuẩn nào sống cộng sinh?
 A. Vi khuẩn phân giải lân B. Vi khuẩn cố định đạm
 C. Xạ khuẩn D. Vi khuẩn phân giải xellulôzơ
Câu 38: Kỹ thuật bảo quản nông sản nào sau đây không đúng khoa học?
 A. Bơm O2 vào túi bảo quản rau xanh B. Phơi khô hạt lúa, ngô, cà phê
 C. Để rau xanh trong tủ lạnh D. Bơm CO2 vào túi bảo quản hoa
Câu 39: Hệ tuần hoàn đơn có ở lớp động vật nào sau đây?
 A. Lớp thú B. Lớp bò sát
 Trang 3/4 - Mã đề thi 002

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_002_nam_hoc_2016.doc